titul trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ titul trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ titul trong Tiếng Séc.
Từ titul trong Tiếng Séc có nghĩa là Chức danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ titul
Chức danhnoun (výraz, či slovo, přidávaný před či za jméno osoby, pokud jí bylo uděleno právo jej užívati) Tento titul náležel vysokým královským úředníkům.“ Chức danh này dành cho những quan chức trong triều”. |
Xem thêm ví dụ
Je zajímavé, že Rut nepoužila jen neosobní titul Bůh, jak to asi dělali mnozí cizinci, ale vlastní jméno Jehova. Điều đáng chú ý, Ru-tơ không chỉ dùng tước vị xa cách là “Đức Chúa Trời”, như nhiều người ngoại bang có thể gọi, mà cô còn dùng danh riêng của Đức Chúa Trời là Giê-hô-va. |
Obávám se, že pro svoje otázky bys potřebovala vysoký titul z genetiky. Thầy e rằng em cần học một khóa nâng cao về môn di truyền học để có câu trả lời thỏa đáng. |
Specializaci jsem změnila tolikrát, že si můj poradce dělal srandu, že bych měla mít titul v "náhodných studiích". Tôi đổi ngành quá nhiều đến mức cố vấn đùa rằng tôi nên lấy bằng chứng nhận trong "ngành học ngẫu nhiên". |
Proto je v tomto překladu Boží jméno nahrazováno titulem „LORD“ neboli „PÁN“. Vì thế, bản dịch này thay danh thánh bằng tước hiệu “CHÚA”. |
Toužili po významném postavení a přáli si, aby je druzí oslovovali honosnými tituly. Họ ham muốn địa vị và tước vị nổi trội. |
Toto jsou důvody, proč jsem založil University of the People, neziskovou, bezplatnou, titul uděluljící univerzitu, k poskytnutí možnosti, k vytvoření alternativy pro ty, kteří žádnou jinou nemají, alternativu, která bude cenově dostupná a škálovatelná, alternativu, která naruší současný vzdělávací systém, otevře brány k vysokoškolskému vzdělání každému kvalifikovanému studentu bez ohledu na to, kolik vydělávají, kde žijí, nebo co o nich říká společnost. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Vzala jsem tituly z knihovny, které měly ve svém názvu ovoce a použila jsem je k tvorbě ovocného sadu z těchto plodů vědění. Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức. |
S čerstvým titulem v ruce jsem konečně mohl začít sklízet plody svého dlouhého studia. Với văn bằng vừa đạt được về vật lý nguyên tử lý thuyết, tôi có thể bắt đầu gặt hái kết quả từ công lao những năm tháng học hỏi. |
b) Jaké tituly jsou dávány Jehovovi Bohu, a proč jsou vhodné? b) Một số danh hiệu dành cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời là gì, và tại sao những danh hiệu đó phù hợp với Ngài? |
Rodiče mi uspořádají promoční večírek, abychom oslavili můj titul. Cha mẹ em sẽ tổ chức một bữa tiệc tốt nghiệp để mừng em lấy bằng Cử nhân Mỹ nghệ. |
Mám titul Ph.D. z městské archeologie, magistra chemie a další Ph.D. ze symboliky. Tôi có bằng Tiến sĩ về Khảo cổ học Thành thị, bằng cử nhân về Hóa học và một bằng Tiến sĩ nữa về Nghiên cứu Sử dụng Biểu tượng. |
V roce 1978 Lourenço odcestoval do Sovětského svazu a studoval na Leninské vyšší akademii, kde pokračoval ve vojenském výcviku a dokončil magisterský titul v historických vědách. Năm 1978, Lourenço Đã du lịch đến Liên Xô và nghiên cứu tại Học viện Lenin cao hơn, sâu hơn nơi ông huấn luyện quân sự của ông và hoàn thành bằng thạc sĩ trong Khoa học lịch sử. sau đó ông trở về Angola trong pháo chung năm 1982. |
Ale třetí ponaučení, a tohle je opravdu důležité, a tohle bych chtěl, abyste si odnesli, je že titul prezident Spojených států amerických, nezní dnes tak skromně, že ne? Điều thứ ba bạn có thể học được đây mới là điều đặc biệt quan trọng, và là điều các bạn đừng quên, là ngày nay danh hiệu này, Tổng thống Hoa Kỳ, nghe không hề khiêm nhường, đúng không? |
V Písmu je Bůh označen různými tituly, například Stvořitel a Všemohoucí Bůh. Kinh Thánh dùng nhiều tước vị để nói về Đức Chúa Trời như Đấng Tạo Hóa, Đức Chúa Trời Toàn Năng. |
13 Jehova je velmi přizpůsobivý, a proto je mu v Písmu právem dána celá řada titulů. 13 Đức Giê-hô-va thật vạn năng, rất dễ thích nghi, cho nên Ngài xứng đáng mang nhiều danh hiệu khác nhau trong Kinh Thánh. |
Kardinál státní sekretář je titul předsedy vatikánského Státního sekretariátu, nejstaršího a nejdůležitějšího dikastéria (oddělení) římské kurie. Hồng y Quốc vụ khanh là người đứng đầu Phủ Quốc vụ khanh Tòa Thánh, cơ quan lâu đời và quan trọng nhất của Giáo triều Rôma. |
Dnes bych rád zmínil čtyři tituly, ... které nám mohou pomoci rozpoznat naše individuální role v Božím věčném plánu a náš potenciál jakožto nositelů kněžství. Tôi xin được đề nghị bốn danh hiệu ... mà có thể giúp chúng ta nhận ra vai trò cá nhân của mình trong kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế và tiềm năng của chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế. |
Mluví se o něm i pod jinými jmény a tituly. Hắn cũng được nhận ra bằng các tên và biệt hiệu khác. |
Co není fér, že mám odpovědnost jako vedoucí, ale nemám ten titul, nebo plat. Điều bất công là phải gánh vác việc của quản lý nhóm... mà chẳng có tiếng cũng chẳng có miếng. |
Podržel si pohanský titul pontifex maximus neboli nejvyšší kněz a považoval se za absolutního vládce nad všemi náboženstvími ve své říši. Constantine có tước vị ngoại giáo là pontifex maximus, hay thầy trưởng tế, và cho rằng mình là lãnh chúa của các tôn giáo trong vương quốc ông. |
Poté, co starší Cook na Utažské státní universitě vystudoval politickou vědu, přestěhoval se s manželkou do Kalifornie, kde získal titul doktora práv na Stanfordské universitě. Sau khi tốt nghiệp trường Utah State University với bằng khoa học chính trị, cặp vợ chồng này dọnđi California nơi mà Anh Cả Cook nhận được bằng tiến sĩ luật tại trường Stanford University. |
V Centru pro partnery vás provedeme prodejem titulů na Google Play a zpřístupnění knih pomocí vyhledávání v Knihách Google. Trung tâm đối tác hướng dẫn bạn cách bán các đầu sách thông qua Google Play, hoặc cách làm cho người dùng có thể tìm được đầu sách của bạn thông qua Tìm kiếm Sách của Google. |
V roce 1982 vydal Activision Pitfall!, což je hra považována za první plošinovku a také nejprodávanější titul pro Atari 2600. Vào năm 1982, Activision phát hành Pitfall!, game được nhiều người coi như là game platform (game đơn giản, không cốt truyện, điều khiển nhân vật di chuyển tránh chướng ngại vật) đầu tiên và cũng là tựa game bán chạy nhất cho hệ máy Atari 2600. |
Dlužím svůj titul a pozemky tvé velkorysosti, Tvoje Výsosti. Tước hiệu và những mảnh đất thần có là nhờ vào sự hào phóng của người. |
Trochu jsem se toho obával, ale z Žalmu 115:4–8 a Matouše 23:9, 10 jsem pochopil, že Bůh neschvaluje uctívání model ani to, aby duchovní byli oslovováni náboženskými tituly. Tuy nhiên, nhờ biết Thi-thiên 115:4-8 và Ma-thi-ơ 23:9, 10—Đức Chúa Trời không chấp nhận việc thờ hình tượng cũng như dùng các tước hiệu tôn giáo—tôi đã can đảm để bênh vực niềm tin mới của mình. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ titul trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.