tilted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tilted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tilted trong Tiếng Anh.
Từ tilted trong Tiếng Anh có nghĩa là chênh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tilted
chênhadjective |
Xem thêm ví dụ
So to get it to tilt, there's one of two ways of doing it. Nên để làm nó nghiêng đi, ta có hai cách làm. |
When the evacuation order was lifted from the area where the Kingdom Hall was located, the brothers returned and found a tilted, cracked, and damaged building. Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại. |
Queensland Rail's Electric Tilt Train, the fastest train in Australia and the fastest 3 ft 6 in (1,067 mm) gauge train in the world, set a record of 210 km/h (130 mph). Tàu nghiêng của Queensland Rail hiện là đoàn tàu nhanh nhất ở Australia và là đoàn tàu chạy trên đường sắt khổ 1.067 mm (3 ft 6 in) nhanh nhất thế giới, với kỷ lục 210 km/h. |
We all need all six, but what your lead system is tilts you in a different direction. Chúng ta đều cần sáu nhu cầu, nhưng dù hệ thống dẫn đường bạn là gì, nghiêng bạn theo một hướng khác. |
This match can tilt either way Trận đấu này có thể nghiêng về bất cứ ai. |
You may notice a slight tilt. Anh có thể nhận ra nó hơi nghiêng một chút. Ờ phải. |
If there were no large natural satellite to stabilize our planet’s axial tilt, temperatures would soar and would likely make life on earth impossible. Nếu không có một vệ tinh thiên nhiên to lớn để làm ổn định độ nghiêng của hành tinh chúng ta thì nhiệt độ sẽ tăng vọt và rất có thể sự sống trên đất không thể tồn tại được. |
The summer solstice (or estival solstice), also known as midsummer, occurs when one of the Earth's poles has its maximum tilt toward the Sun. Trong thiên văn học phương Tây, đó là thời điểm gọi là summer solstice (phiên âm Quốc tế: /ˈsʌmə ˈsɒlstɪs/) hoặc cũng là estival solstice, xảy ra khi một trong hai cực của Trái đất có độ nghiêng tối đa về phía Mặt trời. |
This could tilt the geopolitical balance on its head, make it very difficult for a nation to turn its firepower against an attacker, and that could shift the balance in the 21st century away from defense and toward offense. Nó làm mất cân bằng địa lý chính trị khiến quốc gia gặp khó khăn khi dùng hỏa lực chống lại kẻ tấn công, và cũng có thể làm mất cân bằng thế kỷ 21 và dần chuyển từ phòng thủ sang tấn công |
The tumbler of whiskey tilted itself. Cốc rượu whisky nghiêng. |
And the tilt also explains the sun's angle of elevation at different times of year, and predicts that the seasons will be out of phase in the two hemispheres. Và sự nghiêng này cũng giải thích sự nâng góc chiếu của mặt trời trong thời điểm khác nhau trong năm và dự đoán cho việc các mùa sẽ bị lệch chu kì ở hai bán cầu |
The car’s upside down, but tilted so the left side is quite a bit higher than the right side. Chiếc xe bị lật ngược nhưng hơi lăn tới nên phía bên trái xe cao hơn phía bên mặt. |
Scott's ad now gives people confidence that he has what they're looking for (a 5-quart tilt-head stand mixer), as well as an incentive (sale price) to buy a mixer from his store. Quảng cáo của Scott khiến mọi người tự tin rằng anh ấy có những gì họ đang tìm kiếm (máy trộn 5 lít đầu xoay được), cũng như động lực (giá khuyến mại) để mua máy trộn từ cửa hàng của anh ấy. |
The formation of these paleolakes is ultimately linked to a stronger African monsoon caused by a higher axial tilt and the perihelion of Earth coinciding with late July and thus the monsoon season. Sự hình thành các "paleolakes" này do một cơn gió mùa châu Phi mạnh hơn bởi độ nghiêng trục quay cao hơn và điểm cận nhật trùng với cuối tháng 7 và xảy ra mùa gió mùa. |
Equip the stove with a tilt guard for safety should the child climb on the open oven door. Trang bị bếp lò với dụng cụ an toàn để bếp không nghiêng đổ khi trẻ trèo lên cánh cửa mở của lò. |
The film was shown in the 4DX format, featuring strobe lights, tilting seats, blowing wind and fog and odor effects in selected countries. Phim còn được chiếu dưới dạng 4DX, bao gồm các hiệu ứng ánh sáng nhấp nháy, ghế lắc, gió thổi, sương mù và mùi hương ở các quốc gia được lựa chọn. |
To explore the area around you, you can zoom in and out, tilt the view skyward, and rotate the view any time. Để khám phá khu vực xung quanh, bạn có thể phóng to và thu nhỏ, nghiêng chế độ xem lên trời và xoay chế độ xem bất cứ lúc nào. |
Come on, you're just tilting! Thôi đi, con nghiêng người thì có! |
“Our planet’s tilt axis seems to be ‘just right,’” says the book Rare Earth —Why Complex Life Is Uncommon in the Universe.3 “Độ nghiêng trục quay của hành tinh chúng ta rất hoàn hảo cho sự sống”, theo sách Trái Đất độc đáo—Tại sao sự sống phức tạp hiếm thấy trong vũ trụ (Rare Earth—Why Complex Life Is Uncommon in the Universe)3. |
Earth’s tilt of 23.5 degrees causes the annual cycle of seasons, moderates temperatures, and enables a wide range of climate zones. Độ nghiêng của trái đất là 23,5 độ, giúp tạo ra các mùa hằng năm, nhiều vùng khí hậu khác nhau và giúp nhiệt độ của trái đất ở mức vừa phải. |
And so over here you need to tilt your iPad, take the fireflies out. Và thế là ở đây, bạn cần nghiêng iPad, để lấy đom đóm ra. |
Freehand, which involves tilting the probe and capturing a series of ultrasound images and recording the transducer orientation for each slice. Tay tự do, bao gồm việc nghiêng đầu dò và chụp một loạt các hình ảnh siêu âm và ghi lại định hướng đầu dò cho mỗi lát cắt. |
On the summer solstice, Earth's maximum axial tilt toward the Sun is 23.44°. Vào ngày hạ chí, độ nghiêng trục tối đa của Trái đất đối với Mặt trời là 23,44°. |
It has also two tilt sensors that tell the machine which way it's tilting. Nó có hai bộ phận cảm ứng độ nghiêng giúp xác định nó đang nghiêng hướng nào. |
To determine the winning number and color, a croupier spins a wheel in one direction, then spins a ball in the opposite direction around a tilted circular track running around the outer edge of the wheel. Để xác định con số và màu thắng, một người chơi điều khiển cò quay tròn một bánh xe theo một hướng, sau đó quay một quả bóng theo hướng ngược lại quanh một đường tròn nghiêng chạy quanh mép ngoài của bánh xe. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tilted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tilted
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.