тигр trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ тигр trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ тигр trong Tiếng Nga.
Từ тигр trong Tiếng Nga có các nghĩa là con hổ, con cọp, hổ, Tigris, Hổ, Tăng Con Cọp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ тигр
con hổnoun я хочу познакомить тебя с нашим новым тигром. Em muốn gặp con hổ mới của chúng ta. |
con cọpnoun Будем охотиться за тигром. Giờ là chộp được hình ảnh con cọp. |
hổnoun (млекопитающее) Тигр больше и сильнее кошки. Hổ thì lớn hơn và mạnh hơn mèo. |
Tigrisproper (Тигр (река) Однако из-за сильных дождей река Тигр вышла из берегов. Tuy nhiên, những cơn mưa ào ạt trút xuống đã làm nước sông Tigris tràn lên bờ. |
Hổproper Тигр больше и сильнее кошки. Hổ thì lớn hơn và mạnh hơn mèo. |
Tăng Con Cọpproper (Тигр (танк) |
Xem thêm ví dụ
Где- то 150 000 лет назад, когда появился язык, мы стали всё выражать словами. Тогда мы говорили " О, Боже! Саблезубый тигр! ", что было реальностью. А потом добавилось " О, Боже! Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email. |
Например, при поиске по английскому слову tiger (тигр) могут показываться разные наборы результатов, в зависимости от других ключевых слов в запросе. Ví dụ: nội dung tìm kiếm có từ 'tiger' có thể nhận được tập hợp các kết quả và quảng cáo khác nhau tùy thuộc vào từ khóa được nhập. |
Тигр Три, принято. Τiger Τhree, rõ. |
Юю Ж.: Ощущение комфорта эта одежда даёт лишь потому, что я представляю, что это облачение воинов кунг-фу, как у Ли Му Бай из фильма «Крадущийся тигр, затаившийся дракон». YR: Thực ra, cách duy nhất khiến tôi cảm thấy thoải mái khi mặc nó là bằng cách giả vờ chúng là áo choàng của một chiến binh kung fu như Lý Mộ Bạch từ bộ phim "Ngọa hổ, Tàng long." |
Например, когда в 632 году до н. э. вавилоняне и мидяне осадили город Ниневию, из-за проливных дождей река Тигр вышла из берегов и разрушила часть неприступной стены города. Chẳng hạn, khi quân Ba-by-lôn và Mê-đi tấn công thành Ni-ni-ve vào năm 632 TCN, những trận mưa lớn đã làm dòng sông Tigris tràn vào, khiến một phần tường thành kiên cố bị sụp đổ. |
Как свидетельствуют ископаемые, было время, когда огромные саблезубые тигры выслеживали добычу в Европе, лошади гораздо бо́льших размеров, чем сейчас, бродили по Северной Америке, а в Сибири паслись мамонты. Theo di tích này, có một thời những con hổ có nanh vuốt bén đã lùng mồi ở Âu Châu, những con ngựa, lớn hơn bất cứ ngựa nào thời nay, đã lang thang ở Bắc Mỹ, và các loại voi to lớn ăn cỏ ở Siberia. |
Этими воротами стала часть стены, разрушенная водами реки Тигр. “Các cửa” ở đây muốn nói đến những phần bị vỡ của tường thành Ni-ni-ve do nước sông Tigris tràn vào. |
Тигры ночью подкрались Nhưng bọn thú dữ đến giữa đêm tối. |
Возможно, вы все слышали о проекте " Тигр ", который стартовал в начале 70- х годов, очень активное время для области охраны окружающей среды. Có lẽ các bạn đều đã nghe về Project Tiger chiến dịch bắt đầu vào đầu những năm 70, thời kỳ bùng nổ của hoạt động bảo tồn. |
Примеры: продажа тигров, акульих плавников, слоновой кости, шкур тигров, рогов носорогов, дельфиньего жира. Ví dụ: Bán hổ, vây cá mập, ngà voi, da hổ, sừng tê giác, dầu cá heo |
За прошедшее десятилетие я побывал в 40 странах мира с целью увидеть ягуаров, медведей, слонов, тигров и носорогов. Trong suốt thập kỉ vừa qua, tôi đã đến 40 quốc gia để thấy những con báo, gấu voi hổ và hà mã. |
Не дерись тигром! Đừng đánh với hổ. |
Балийский тигр являлся одним из наименьших среди тигров. Hổ Bali là loài nhỏ nhất trong phân loài hổ. |
Танк был оснащён дизельным двигателем от военного тягача, который позволяет ему развивать скорость 38 км/ч (такую же, как у оригинала), и пушкой с приспособлением для имитации выстрела, копирующей немецкую танковую пушку 8,8 cm KwK 36, которой вооружались оригинальные «Тигры». Chiếc Tiger I trong phim được đoàn làm phim chế tạo mô hình theo tỷ lệ hình dáng 1:1, với một động cơ diesel máy kéo, cho phép nó đạt tốc độ 38 km/h tương tự như bản gốc, và một khẩu súng giả với một thiết bị mô phỏng bắn, với hình dáng giống hệt súng 8,8 cm KwK 36 của Đức, được trang bị trên xe tăng Tiger thật. |
Береги их, тигр. Bảo trọng nhé, hổ. |
Как и проект «Тигр», наша работа с королевской коброй ставит целью изучение видов животных для того, чтобы защитить их сферу обитания и всё, что с ней связано. Và, cũng giống như Project Tiger, hoạt động của chúng tôi với loài hổ mang chúa là quan sát một loài động vật từ đó bảo vệ môi trường sống của chúng và tất cả mọi thứ bên trong. |
В Вьетнаме почти три четверти тигров были уничтожены с целью продажи органов для переработки на средства китайской медицины. Tại Việt Nam, gần 3/4 lượng hổ đã bị giết để cung cấp nguồn cho y học Trung Quốc. |
А в конце сказки голодный тигр съел маленьких озорников. Sau đó con hổ đói nhảy xuống ăn hết lũ trẻ |
Звери, как львы, тигры, леопарды и медведи, которые в настоящее время могут быть опасными, будут жить в мире. Những thú vật mà giờ đây có thể nguy hiểm như là sư tử, cọp, beo và gấu, sẽ trở nên hiền hòa. |
Хорошо тигр, ты знаешь что делать. Được rồi, cọp con, các em biết phải làm gì rồi. |
Тигр Чен нарушил правила соревнований. Trần Lâm Hổ uy hiếp tinh thần tôi |
Мы будем есть, как тигры, сегодня вечером. Chúng ta sẽ ăn như hổ tối nay. |
К примеру, американские издатели моей книги «Слон, Тигр и Мобильник» добавили к ней ничем не оправданный подзаголовок «Индия: очередная держава 21-го века». Trên thực tế, các nhà xuất bản Mỹ của quyển sách tôi, "Chú Voi, Con Cọp và Chiếc Điện Thoại," đã thêm vào một phụ đề đầy nhã ý rằng, "India, cường quốc kế tiếp của thể kỉ 21." |
В наши дни, они как львы и тигры, только в море. Bây giờ, đây là những con sư tử và hổ biển. |
Тигр! Что произошло? Lâm Hổ, chuyện gì xảy ra vậy? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ тигр trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.