the day after tomorrow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ the day after tomorrow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ the day after tomorrow trong Tiếng Anh.
Từ the day after tomorrow trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngày mốt, ngày kia, mốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ the day after tomorrow
ngày mốt
|
ngày kia
|
mốt
|
Xem thêm ví dụ
The day after tomorrow, I' il have everything ready Ngày kia, tôi sẽ làm xong tất cả |
People will be gathering at Machungool the day after tomorrow. Ngày mốt, mọi người sẽ tụ tập tại Machungool. |
More like the day after the day after tomorrow. Tôi thích cái ngày sau ngày kia hơn. |
The day after tomorrow, our eldest son is going to start high school. Day after tomorrow, con trai trưởng của chúng tôi sẽ bắt đầu trường trung học. |
The day after tomorrow? Hay ngày kia? |
In October, he released the album, The Day After Tomorrow. Tháng 10, anh phát hành album " The Day After Tomorrow". |
Armageddon has always been, in my thinking, the day after tomorrow. Tôi cảm thấy được sự cấp bách đó (Khải-huyền 16:14, 16). |
Based on Shum Suet's personal particulars, the day after tomorrow is her birthday. Theo như tài liệu cá nhân của Thẩm Tuyết Hôm sau là sinh nhật cô ta |
The election is the day after tomorrow. Cuộc bầu cử sẽ diễn ra vào ngày kia. |
He could have reinforcements here the day after tomorrow. Có thể điều quân tiếp viện đến đây vào ngày kia. |
Which I'll pay the day after tomorrow. Và tôi sẽ trả vào sau ngày hôm sau. |
Give your day to it until we meet the day after tomorrow. Hãy trao tặng ngày này của bạn cho nó đến khi chúng ta gặp gỡ lại vào ngày mốt. |
Tomorrow is Wednesday, and the day after tomorrow is Thursday. Ngày mai là thứ Tư và ngày kia là thứ Năm. |
We had to deal with images from films like "The Day After Tomorrow." Thậm chí cả những tấm được trích từ bộ phim "Ngày tận thế." |
The next House vote is the day after tomorrow. Ngày kia là bỏ phiếu ở Hạ viện. |
People will be gathering at Machungool the day after tomorrow. Mọi người sẽ tập họp ở Machungool sáng ngày mốt. |
Please come the day after tomorrow. Hãy đến vào ngày kia. |
Come here the day after tomorrow? Quay lại vào ngày kia ạ? |
Past film credits include Saving Private Ryan, 2012, The Day After Tomorrow, Speed, Source Code, The Messenger, and The Patriot. Những bộ phim trước đây của ông là Saving Private Ryan, 2012, The Day After Tomorrow, Speed, Source Code, The Messenger, và The Patriot. |
Your Mr. Davian is going to arrive in Rome the day after tomorrow and attend a function at one Vatican City. Ông Davian sẽ tới Rome vào ngày kia và sẽ tham gia một buổi lễ ở Vatican. |
In 2009, for the album The Day After Tomorrow, Zhang gained 11 nominations in Beijing pop music ceremony and became the favorite figure. Trong năm 2009, trong album The Day After Tomorrow, Trương Kiệt đã đạt được 11 đề cử trong buổi nhạc pop của Bắc Kinh và trở thành nhân vật được yêu thích nhất. |
You know the rest: day after tomorrow he’ll have me deported, sent off to live in shame. Ngày kia ông ấy trục xuất, ông ấy lưu đày em rồi, ngày kia ông ấy quăng em vào lũ xấu xa đê mạt rồi. |
Although it was Pixar's first film not to debut at No. 1, its opening-weekend gross was still the biggest for a Pixar original film (breaking The Incredibles' record), the studio's third-biggest of all time (behind Finding Dory and Toy Story 3), the biggest weekend debut for a film that did not debut at No. 1 (breaking The Day After Tomorrow's record), and the top opening for any original film, live-action or otherwise, not based on sourced material, eclipsing the $77 million debut of Avatar (overtaken by The Secret Life of Pets). Mặc dù là bộ phim đầu tiên của Pixar không đạt được vị trí số 1 về doanh thu vào tuần đầu ra mắt, Inside Out vẫn là bộ phim nguyên bản có doanh thu mở màn cao nhất của Pixar (phá kỷ lục của The Incredibles), bộ phim Pixar có doanh thu mở màn cao thứ hai trong lịch sử (chỉ sau Toy Story 3), bộ phim có doanh thu tuần đầu tiên cao nhất mà không đứng ở vị trí số 1 (phá kỷ lục của The Day After Tomorrow), và là bộ phim nguyên bản (không dựa trên bất kỳ nguồn có sẵn nào trước đó) có doanh thu mở màn cao nhất mọi thời đại, phá kỷ lục của Avatar. |
The regular train'll come next, day after tomorrow probably.” Chuyến xe lửa thường lệ sẽ đến sau đó, có thể là ngày mốt |
After that, tomorrow, the next day Sau ngày mai, ngày kế tiếp ấy |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ the day after tomorrow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới the day after tomorrow
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.