těšit se trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ těšit se trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ těšit se trong Tiếng Séc.

Từ těšit se trong Tiếng Séc có các nghĩa là thưởng thức, vui mừng, hưởng, được, thích thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ těšit se

thưởng thức

(enjoy)

vui mừng

(rejoice)

hưởng

(enjoy)

được

(enjoy)

thích thú

(enjoy)

Xem thêm ví dụ

BÝT součástí křesťanského sboru znamená těšit se z mnoha požehnání.
Được làm thành viên của hội thánh tín đồ Đấng Christ quả là ân phước lớn.
To mi umožnilo těšit se v organizaci z mnoha výsad.
Điều này giúp tôi có thể nhận được nhiều đặc ân trong tổ chức.
6. (a) Proč není nesprávné těšit se z dobrých věcí, které život nabízí?
6. (a) Tại sao việc hưởng một số thú vui trong đời sống không có gì sai?
I ti budou mít příležitost těšit se z nekonečného života v pozemském ráji. (Zjev.
Họ cũng sẽ có dịp vui hưởng sự sống đời đời trong địa-đàng trên đất (Khải-huyền 7:9-14; Giăng 10:16; 5:28, 29).
Jehova však z nezasloužené laskavosti otevřel miliónům těch, kteří zemřeli, neocenitelnou příležitost těšit se z věčného života.
Nhưng Đức Giê-hô-va, đầy lòng nhân từ rộng lượng, đã mở đường cho hằng tỷ người đã chết có cơ hội vô giá để hưởng sự sống đời đời.
Proč je správné těšit se na odměnu v podobě věčného života?
Tại sao trông chờ phần thưởng về sự sống vĩnh cửu là điều thích hợp?
Těšit se“ z něčeho znamená, že v tom nacházíme velké potěšení a že nám to přináší velkou radost.
“Hân hoan” nơi một điều gì đó gợi ý rằng một người vui thích điều đó rất nhiều và điều đó mang lại nhiều niềm vui.
Mohli jsme si povídat a těšit se z biblických rozhovorů.
Chúng tôi có thể trò chuyện và thảo luận Kinh Thánh với nhau.
Není nesprávné těšit se z plodů své práce.
Hưởng kết quả của công khó mình không có gì sai.
Jak je to osvěživé, dát tyto věci stranou a těšit se z láskyplného společenství s našimi bratry!
Thật là thoải mái biết bao khi gạt qua được một bên những sự lo lắng và kết hợp đầy yêu thương với anh em!
(Hebrejcům 6:19) Také vy můžete mít pravou víru a těšit se z těchto projevů požehnání.
(Hê-bơ-rơ 6:19) Bạn cũng có thể có đức tin thật và hưởng được những ân phước này.
Jeho přivítání s sebou nese možnost těšit se z předností v jeho službě nyní i po věčnou budoucnost.
Sự tiếp đón của Ngài gồm cả việc bạn có thể vui hưởng đặc ân trong công việc phụng sự Ngài ngay cả bây giờ và cho đến đời đời.
Těšit se můžeme také na další program krajského dozorce, a to „Věnujme pozornost potřebám kraje“.
Chúng ta cũng mong được nghe anh trình bày bài giảng “Lưu ý đến nhu cầu của vòng quanh”.
Díky ní budeme mít úžasnou příležitost těšit se z jedinečných krás proměnlivé a okouzlující krajiny života.
Cái neo đó sẽ cho phép chúng ta cơ hội vinh quang để thưởng thức vẻ đẹp vô song của cảnh vật không ngừng thay đổi và tuyệt diệu của cuộc sống.
Uděláte-li to, budete mít výsadu těšit se z věčného života v pozemském ráji pod panstvím Království.
Nếu bạn làm như vậy, bạn sẽ có đặc ân được vui hưởng sự sống đời đời trong địa đàng trên đất dưới sự cai trị của Nước Trời.
Těšit se ze současné situace?
Cảm thấy hài lòng vì những gì đang có?
4 Ježíš svým prvním následovníkům pomohl těšit se z osobního vztahu k Bohu.
4 Chúa Giê-su giúp những tín đồ thời ban đầu có một mối liên lạc cá nhân với Đức Chúa Trời.
Taková duchovní citlivost nám může pomoci těšit se z požehnání harmonie a pokoje v domově.
Khả năng bén nhạy về phần thuộc linh này có thể giúp chúng ta vui hưởng phước lành của cảnh hòa thuận và bình an trong nhà.
* Co to znamená těšit se z něčeho?
* “Hân hoan trong” một điều gì đó có nghĩa là gì?
* Co pro vás znamená těšit se z věcí Páně?
* Hân hoan nơi những sự việc của Chúa có nghĩa là gì đối với các em?
□ Jak může člověk přežít den Jehovova hněvu a těšit se z věčných požehnání?
□ Làm thế nào có thể sống sót qua ngày thạnh nộ của Đức Chúa Trời và vui hưởng các ân phước đời đời?
12 Je samozřejmě možné pokusit se tyto otázky prostě přejít a „těšit se ze života“.
12 Tất nhiên chúng ta có thể lờ đi những câu hỏi ấy và “vui sống”.
Dal jim svobodnou vůli a schopnost přemýšlet, milovat a těšit se z přátelství.
Đức Giê-hô-va ban cho họ sự tự do ý chí, khả năng lý luận cũng như khả năng biết yêu thương và vui hưởng tình bạn.
Přijetí Ducha Svatého začíná tím, že máme upřímnou a neustálou touhu těšit se v životě z Jeho společenství.
Việc tiếp nhận Đức Thánh Linh bắt đầu với ước muốn chân thành và liên tục có được sự đồng hành của Ngài trong cuộc sống của chúng ta.
Možnost těšit se ze života v pozemském ráji pod vládou Království je nabízena milionům lidí.
Các ân phước của một địa đàng ngay trên đất dưới sự cai trị của Nước Trời đang được rao giảng cho hàng triệu người.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ těšit se trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.