tehdy trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tehdy trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tehdy trong Tiếng Séc.
Từ tehdy trong Tiếng Séc có các nghĩa là hồi đó, khi đó, khi ấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tehdy
hồi đóadverb Nemůžete přece srovnávat můj návrh s tím, co se stalo tehdy. Ngài không thể so sánh đề xuất của tôi và chuyện hồi đó được. |
khi đóadverb Chtěl bych se tě zeptat na ty muže, co ti tehdy tak ublížili. Chú muốn hỏi cháu về những kẻ đã làm hại cháu khi đó. |
khi ấyadverb A tato zpráva, které jsem tehdy plně nerozumněl, Và thông điệp mà khi ấy tôi không thật sự hiểu rõ, |
Xem thêm ví dụ
A tehdy se bratr Christensen podíval na rozpis her a k naprostému zděšení zjistil, že finálový zápas je naplánován na neděli. Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật. |
13 Když si jistý bratr se svou sestrou vyslechli proslov na jednom krajském sjezdu, uvědomili si, že musí změnit chování ke své matce, která s nimi nebydlela ve společné domácnosti a tehdy byla již šest let vyloučená. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Síla přijde díky smírné oběti Ježíše Krista.19 Uzdravení a odpuštění přijde díky Boží milosti.20 Moudrost a trpělivost přijdou tehdy, když budeme důvěřovat v Pánovo načasování. Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa. |
Prezident tehdy jako zástupce většiny nikdy nenavrhl reformu zbraní. Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút. |
Hinduisté věří, že toho lze dosáhnout tehdy, když se člověk snaží jednat společensky přijatelně a získat zvláštní hinduistické poznání. Ấn Độ Giáo tin rằng điều này có thể đạt được bằng cách phấn đấu để sống phù hợp với tiêu chuẩn đạo đức của xã hội và có sự hiểu biết đặc biệt về Ấn Độ Giáo. |
Mluvil k lidem, kteří byli tehdy pod Zákonem, a ukázal, že nestačí pouze zdržet se vraždy, ale že je třeba vykořenit jakýkoli sklon k trvalé zlobě a nedovolit, aby byl jazyk používán k řečem, které snižují bratry. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
Pravé štěstí můžete proto zažívat jedině tehdy, když tyto potřeby uspokojujete a když posloucháte ‚Jehovův zákon‘. Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”. |
Tuto látku budeme moci využít tehdy, když zájemce bude chtít vědět více. Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó. |
Ale tehdy jsi neměla přítele. 10 năm trước con làm gì có bạn trai. |
Naše rada bude účinná mimo jiné tehdy, když jejího příjemce nejen povzbudíme, aby něco zlepšil, ale také jej upřímně pochválíme. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
Tehdy to bylo poprvé, kdy jsem nemusela sama vařit. Nhưng lúc đó là một trong những lần đầu tiên mà tôi không phải tự tay nấu bữa trưa. |
Moje sedmileté sny o dalším Picassovi se tehdy zhroutily. giấc mơ họa sĩ nhí Picasso 7 tuổi của tôi tan biến. |
Nepamatuje si, co ho tehdy přimělo učinit tento důležitý závazek, ale v srdci dosáhl důležitého vítězství a na kolenou se Pánu zavázal, že bude vždy toto přikázání dodržovat. Ông không còn nhớ điều gì đã thúc đẩy ông để lập sự cam kết quan trọng đó vào lúc ấy, nhưng ông đã chiến thắng vẻ vang và trong khi quỳ xuống cầu nguyện ông đã cam kết với Chúa là sẽ luôn luôn tuân giữ lệnh truyền đó. |
Spojení těchto dvou nám dává výsadu růst, rozvíjet se a zdokonalovat se tak, jak toho lze dosáhnout jedině tehdy, jsou-li duch a tělo spojeny. Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác. |
Jedna studie uveřejněná v londýnském deníku Independent ukázala, že lidé někdy usednou za volant i tehdy, když cestují na vzdálenost kratší než jeden kilometr. Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét. |
Ježíš to vysvětlil při jiné příležitosti. Tehdy řekl: „Nastává hodina — ano, už je tady — kdy opravdoví Boží ctitelé budou Otce uctívat v duchu a v pravdě. Vždyť Otec si vyžaduje takové své ctitele. Vào một dịp khác Chúa Giê-su giải thích: “Giờ đã đến—và chính là lúc này đây—giờ những người đích thực sẽ thờ phượng Chúa Cha trong thần khí [“tâm thần”, bản dịch Liên Hiệp Thánh Kinh Hội] và sự thật, vì Chúa Cha tìm kiếm những ai thờ phượng Người như thế. |
Ale o jedné polední přestávce se mnou chtěl mluvit bratr Joseph Rutherford, který tehdy dohlížel na kazatelské dílo. Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi. |
Díky poutavým ilustracím, na nichž jsou zobrazeny dramatické události z knihy Skutky, si při čtení biblické zprávy lépe představíš, co se tehdy dělo. Các hình ảnh minh họa đẹp mắt, miêu tả những sự kiện hào hứng trong sách Công vụ, sẽ giúp bạn hình dung những điều đang diễn ra khi suy ngẫm các lời tường thuật trong Kinh Thánh. |
Jehova osvobodí lidi zbožné oddanosti také tehdy, až zničí bezbožné lidi v Armagedonu. Khi hủy diệt kẻ ác tại Ha-ma-ghê-đôn, Đức Giê-hô-va cũng sẽ giải thoát những người tin kính. |
Nejúčinnější výkony se vyskytují tehdy, kdy členové týmu jsou nezávislí, chytří a zkušení a kdy vedení organizace se aktivně podílí na sestavení a vlastní podpoře týmu. Những nỗ lực hiệu quả nhất xảy ra khi các thành viên trong nhóm phụ thuộc lẫn nhau, hiểu biết và có kinh nghiệm và khi lãnh đạo tổ chức tích cực thiết lập và hỗ trợ nhóm. |
Nákupy pomocí této karty se v Historii objednávek zobrazí pouze tehdy, pokud člen rodiny k nákupu použije rodinnou platební metodu. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
Moje fotka se tehdy objevovala na titulních stranách novin a časopisů. Ảnh của tôi xuất hiện trên trang bìa của nhiều tạp chí và tờ báo. |
Loajalita se projevuje tehdy, když každý z partnerů dává svým jednáním druhému najevo, že jej potřebuje a je rád, že ho má. Sự chung thủy cũng thể hiện qua việc làm cho người hôn phối cảm thấy bạn muốn và cần có họ. |
Ježíš tak během své služby utěšoval nejen ty, kdo mu tehdy s vírou naslouchali, ale položil základ i pro povzbuzení, které měli lidé čerpat v budoucích tisíciletích. Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó. |
Byl jsem tehdy nově povolaný pověřenec vzdělávání pro Církev. Lúc bấy giờ tôi là ủy viên giáo dục mới của Giáo Hội. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tehdy trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.