Vad betyder dấu nhân i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet dấu nhân i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder dấu nhân i Vietnamesiska.
Ordet dấu nhân i Vietnamesiska betyder Multiplikationstecken, multiplikationstecken, gångertecken, jokertecken. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet dấu nhân
Multiplikationstecken(multiplication sign) |
multiplikationstecken(multiplication sign) |
gångertecken(multiplication sign) |
jokertecken
|
Se fler exempel
Và dấu nhân xanh là tàu của Hải quân Hoàng gia, đang chuẩn bị giao chiến. Och de blå kryssen är flottans skepp som gör sig redo för strid. |
Trong đại số học, chúng ta không ghi dấu toán nhân suống. I algebra skriver vi inte gånger där. |
Cuộc tranh đấu gây cấn nào đã đánh dấu lịch sử nhân loại trong hơn 2.000 năm? Vilken dramatisk konflikt har kännetecknat människans historia under mer än 2.000 år? |
Nhiều người điếc học lẽ thật đã tiến bộ nhanh hơn khi tham dự những buổi họp hội thánh dùng tiếng Mỹ ra dấu với Nhân Chứng bị điếc. Många döva gör snabbare framsteg i att lära känna sanningen när de kan komma tillsammans med döva Jehovas vittnen. |
Chẳng hạn, vào thời xưa, người ta dùng dụng cụ bằng sắt được nung nóng để ghi dấu tù nhân chiến tranh, kẻ cướp đền thờ và nô lệ bỏ trốn. I forna tider använde man till exempel ett glödande brännjärn för att sätta ett märke på krigsfångar, tempelrånare och förrymda slavar. |
Barney nghĩ Lily yêu cầu cậu rửa chén ngay lập tức là dấu hiệu hôn nhân của các cậu bị rạn nứt. Barney tror att, bara för att Lily vill att du diskar... på en gång är ett tecken på att ni ska skiljas. |
Nó có thể là dấu chấm hết của nhân loại. Det kan betyda slutet för hela mänskligheten. |
Năm 1954, Nhật Bản chi ngân sách mức 230 triệu yên cho năng lượng hạt nhân, đánh dấu sự khởi đầu của chương trình năng lượng hạt nhân. Med en budget på 230 miljoner yen för kärnenergi markerade Japan 1954 programmets startpunkt. |
Các học giả đã xem xét nhiều dấu ấn mà họ tin rằng chúng được đóng bằng con dấu của những nhân vật trong Kinh Thánh. Forskare har undersökt flera andra avtryck från sigill som troligtvis har tillhört bibliska personer. |
Chúng ta vừa mất dấu một tàu ngầm hạt nhân cách bờ biển phía bắc Hawaii 50 dặm. Vi förlorade spåret av en kärnkrafts Akula 50 sjömil nordväst om Hawaii. |
Nếu lưỡi rìu quay về phía tù nhân, đó là dấu hiệu sẽ bị hành hình. Om eggen var riktad mot fången, signalerade det att ännu en avrättning var att vänta. |
Hãy đánh dấu hoặc viết ra nguyên nhân khiến bạn căng thẳng nhất. Kryssa för det som du blir mest stressad av eller skriv ner det. |
Trước hết, họ thấy rằng họ là con cái yêu dấu của Cha Thiên Thượng nhân từ. För det första känner de att de är älskade barn till en kärleksfull himmelsk Fader. |
Chỉ có chỗ khác có dấu vân tay của nạn nhân và Adam Saunders. De enda vi hittade var offrets och Adam Saunders. |
Cha ban cho nhân loại Con dấu yêu, Med hopp har Fadern försett oss, |
Họ là những anh chị Nhân Chứng yêu dấu đến từ cộng đồng người phong cùi sống trong rừng rậm Amazon. De här kära bröderna och systrarna kom från en spetälskekoloni som låg inne i Amazonas regnskog. |
Tất cả tù nhân ở Auschwitz đều có dấu hiệu trên y phục tù nhân—người Do Thái có Ngôi Sao Đa-vít và Nhân-chứng Giê-hô-va có tam giác tím. Alla fångar i Auschwitz märktes med olika symboler på sina fångdräkter — judarna hade Davidsstjärnan, och Jehovas vittnen hade den lila triangeln. |
Các dấu hiệu điện não đồ bệnh nhân 44 xác nhận trạng thái ngủ đối nghịch. Patient 44: as EEG-kurva bekräftar paradoxal sömn. |
16, 17. a) Đức Giê-hô-va đã cho Phao-lô và Ba-na-ba dấu hiệu nào về sự nhân từ của Ngài? 16, 17. a) Vilket tecken, som visade Jehovas godhet, gav Jehova Paulus och Barnabas? |
Thực hiện được công việc này cách vui vẻ, không gây gỗ, tranh cãi, hay muốn được đề cao cá nhân là dấu hiệu của đạo thật Đấng Christ”. Att göra det villigt utan att gräla eller bli osams, eller för att få ut något av det är ett tecken på sann kristendom.” |
Đối với một số người, ngài chỉ là một vĩ nhân đã để lại dấu ấn trong lịch sử loài người. Enligt somliga var han bara en enastående människa som har satt sina spår i historien. |
Cá nhân Mertens không để lại dấu ấn gì. Singularis har ingen egen markör. |
Cậu ta đánh dấu các trang về một số sát nhân hàng loạt. HE markerade sidor PÅ FLERA seriemördare. |
Khả năng tiếp cận ở bất cứ nơi đâu đồng nghĩa với việc khó khăn hơn để lần ra dấu vết cá nhân đã sử dụng một tài khoản nào đó hơn là khi họ sử dụng đường truyền gắn liền với địa chỉ nhà của họ. Möjligheten att komma åt webbmejltjänsten var som helst ifrån betyder att det är svårare att spåra den person som använder kontot än om detta hade skett från användarens hemadress. |
Hội nghị ở Marneuli còn là dấu ấn lịch sử đối với Nhân Chứng Giê-hô-va ở Georgia vì một lý do khác. Områdessammankomsten i Marneuli var en milstolpe för Jehovas vittnen i Georgien av ytterligare en orsak. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av dấu nhân i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.