Vad betyder đặc tính i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet đặc tính i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder đặc tính i Vietnamesiska.
Ordet đặc tính i Vietnamesiska betyder drag, egenhet, egenskap. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet đặc tính
dragnoun Cũng vậy, tên bằng số của con thú tượng trưng cho các đặc tính của nó. På samma sätt representerar vilddjurets namn dess utmärkande drag. |
egenhetnoun |
egenskapnoun Buổi tối hôm nay tôi muốn chúng ta suy xét về một số đặc tính đó. Ikväll skulle jag vilja att vi funderade över några få av dessa egenskaper. |
Se fler exempel
Và phải chăng những đặc tính này cũng góp phần đem lại sự bất công trên thế giới? Och är inte sådana egenskaper en bidragande orsak till orättvisorna i världen? |
Những đặc tính khác là do “việc làm trong các tiền kiếp” quyết định. Andra egenskaper avgörs genom ens ”handlingssätt i tidigare liv”. |
Tôi cần biết đôi điều về các đặc tính của chất mà ông đã đưa cho Emma Craven. Jag behöver veta lite om substansen du gav Emma Craven. |
Các đức tính đó có phải là các đặc tính của cơ thể không? Var det kroppsliga egenskaper? |
3 Trong hai khuynh hướng tâm thần, cái nào biểu thị đặc tính của thế gian ngày nay? 3 Vilket av dessa båda sätt att tänka kännetecknar världen av i dag? |
Các ống kính zoom hiện đại có thể có đặc tính của ba loại ống kính trên. En metaforanays gör det möjligt att se något nytt med nya glasögon. |
Và, như người Mỹ thường hay nghĩ, đặc tính di cư chỉ có ở người Mê- hi- cô. Och, som så ofta händer i USA, blev invandring liktydigt med mexikaner. |
Chúa biết rõ tiềm năng của đặc tính cao quý của Joseph. Herren kände möjligheterna i Josephs ädla karaktär. |
Những đặc tính của người trẻ giúp họ như thế nào để ca ngợi Đức Chúa Trời? Hur kan de gåvor som barn och ungdomar har hjälpa dem att lovprisa Gud? |
Vì thường có đặc tính này nên lời biện hộ nói chung bị người ta nghi ngờ. Eftersom ursäkter ofta är av det slaget möts de vanligen av misstro. |
Đây là kết quả của sự phối hợp giữa các đặc tính di truyền và hormone nam. Det beror på en kombination av ärftliga faktorer och manliga hormoner. |
4 Một đặc tính khác của Đức Giê-hô-va là quyền năng. 4 En annan av Jehovas egenskaper är kraft. |
Và một đặc tính khác đó là tính chắn. Och den andra egenskapen är ogenomtränglighet. |
Có nhiều đặc tính của những người đã phát triển óc đoán xét đúng. Det finns många egenskaper som kännetecknar personer som har utvecklat gott omdöme. |
Nó là đặc tính của những người sói. Min kropp är som ett mänskligt embryo. |
Nó mang tên mới—nhưng vẫn còn đặc tính ngoại giáo. Högtiden fick ett annat namn — men dess hedniska kännetecken fanns kvar. |
Nhưng Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:4 cũng nói về đặc-tính đạo-đức của Đức Giê-hô-va. I Femte Moseboken 32:4, där dessa ord finns, omnämns vidare Jehovas moraliska egenskaper. |
Làm thế sẽ giúp chúng ta tránh được những đặc tính của người đa nghi. Att vi gör detta kommer att hjälpa oss att undvika att lägga oss till med de egenskaper som kännetecknar cynikern. |
Sự bành trướng quân lực này để lộ đặc tính độc ác và tham lam. Denna militära expansion kännetecknades av grymhet och girighet. |
* Am Môn đã cho thấy những đặc tính nào? * Vilka karaktärsegenskaper visade Ammon? |
Những đặc tính khác biệt của họ dung hòa lẫn nhau. Deras olika egenskaper kompletterar varandra. |
Để nghiên đặc tính sinh học của nó, để hiểu nó. För att studera dess biologi, och för att förstå den. |
□ Trưởng lão phải có đặc tính chính nào? □ Framför allt vilken egenskap måste de äldste ha? |
Nguyên tắc thứ ba mà tôi muốn nhấn mạnh đến là đặc tính có đức tin. Den tredje princip som jag vill framhålla är trons kännetecken. |
Cuộc chiến ngày càng mang tính chất chính trị khi nó mất đi đặc tính tôn giáo. Kriget förlorade sin religiösa karaktär i takt med att de politiska frågorna alltmer kom i förgrunden. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av đặc tính i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.