suport moral trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suport moral trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suport moral trong Tiếng Rumani.
Từ suport moral trong Tiếng Rumani có nghĩa là hỗ trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suport moral
hỗ trợ
|
Xem thêm ví dụ
Profeţiile biblice însă au un suport moral solid. Nó giải thích tại sao Đức Chúa Trời sẽ hành động như Ngài đã định. |
Ai nevoie de suport moral. Anh cần trợ giúp đấy. |
Voi fi mâine acolo să te suport moral în tăcere din spatele carnetului cu notiţe. Tôi sẽ đến đó sáng mai để âm thầm hỗ trợ tinh thần cho cậu từ đằng sau quyển sổ ghi chú. |
Ce suport moral. Để ủng hộ về mặt đạo đức. |
Am petrecut puţin timp în secţia de oncologie a spitalului, oferind alinare şi suport moral celor aflaţi la nevoie. Bố đóng chốt ở khoa ung bướu trong bệnh viện, an ủi và trợ giúp tinh thần cho những người nào cần. |
I-am suportat dintotdeauna moralitatea îndoielnică! Đạo đức của nó đè nặng lên vai tôi! |
Creierul lui nu a suportat contradicţia morală, deci s-a rupt în 2 personalităţi ca să-şi ţină tatăl în viaţă. Não hắn không thể xử lý các mâu thuẫn đạo đức, nên nó chia thành 2 tính cách để giữ bố hắn sống. |
Dând dovadă de o forţă morală şi mintală puternică, ei au suportat încercări aspre (Evrei, capitolul 11). Với sức mạnh tinh thần và đạo đức, họ chịu đựng những thử thách nghiêm trọng. |
Oricare ar fi, știți despre ce vorbesc. Oameni care sunt atraşi de ritualuri, de aspectul moral, comunitar al religiei, dar nu suportă dogmele. Dù nó là gì chăng nữa, bạn cũng hiểu điều mà tôi đang nói đến đấy-- Những người bị lôi cuốn về mặt lễ nghi, mặt đạo đức, mặt cộng đồng của tôn giáo, nhưng lại không thể chấp nhận học thuyết. |
Alţii suportă situaţia deoarece consideră divorţul de neconceput din punct de vedere moral sau deoarece le e teamă de ce ar spune ceilalţi dacă s-ar despărţi. Những cặp khác thì cam chịu vì về mặt luân lý cảm thấy không thể ly dị hoặc vì sợ người khác sẽ nghĩ sao nếu hôn nhân họ tan rã. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suport moral trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.