subtil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ subtil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subtil trong Tiếng Rumani.

Từ subtil trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tế nhị, tinh tế, tinh vi, sắc sảo, sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ subtil

tế nhị

(nice)

tinh tế

(fine)

tinh vi

(nice)

sắc sảo

(shrewd)

sắc

(shrewd)

Xem thêm ví dụ

Dragi fraţi, vă vorbim cu îndrăzneală fiindcă a fi mai subtili pare să aibă rareori efectul dorit asupra voastră.
Các em thân mến, chúng tôi mạnh dạn nói với các em vì nếu nói một cách tế nhị hơn thì dường như ít có hiệu quả đối với các em hơn.
Nu, sfatul meu e mult mai subtil.
Không, lời khuyên của tôi ảo hơn nhiều.
▪ Ce pericol subtil îi ameninţă astăzi pe mulţi creştini, şi la ce poate duce acesta?
□ Sự nguy hiểm thâm độc nào đe dọa nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay, và có thể đưa đến điều gì?
Obișnuiam să spun că acești oameni m- au salvat, dar acum ştiu că au făcut ceva mai important: mi- au dat puterea să mă salvez, și mai ales, m- au ajutat să înțeleg ceva ce bănuisem dintotdeauna: că vocile erau răspunsul subtil la evenimente traumatizante, mai ales din timpul copilăriei, deci nu erau dușmanii mei, ci o susă de revelaţie pentru rezolvarea problemelor emoționale.
Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết.
Femela dominantă a luat nou-venita sub aripa ei, si a schimbat subtil balanta puterii.
con cái đầu đàn đã chấp nhận con cái mới và nhẹ nhàng chuyển giao quyền lực
19 Uneori loialitatea este vîndută într–un mod foarte subtil.
19 Đôi khi người ta phải trả giá mà người ta khó ngờ trước được.
Aceste cuvinte aparţinând unei poete din secolul al XIX-lea atrag atenţia asupra unui pericol subtil: abuzul de putere.
Những lời này của một nữ thi sĩ thế kỷ 19 lưu ý đến mối nguy cơ tiềm ẩn: sự lạm quyền.
Dar nu chiar atât de subtil.
Cũng đâu có ngầm lắm.
La trei mă voi înclina, va fi subtil.
Đếm đến ba, em sẽ nghiêng người, để cho tế nhị.
O altă posibilitate mai subtilă este că ei încep să crească în greutate și îți schimbă ideea despre ce este o dimensiune corporală acceptabilă.
Một khả năng khó nhận thấy hơn đó là khi họ bắt đầu lên cân, nó thay đổi quan niệm của bạn về kích thước cơ thể bình thường.
Unul dintre versetele mele preferate este Doctrină şi legăminte 123:12: „Pentru că sunt încă mulţi printre toate sectele, grupurile şi confesiunile care sunt orbiţi de subtila viclenie a oamenilor, prin care ei stau la pândă pentru a înşela, şi care sunt împiedicaţi să găsească adevărul doar pentru că nu ştiu unde să-l găsească”.
Một trong những câu thánh thư ưa thích của tôi được tìm thấy trong Giáo Lý và Giao Ước 123:12: “Vì trên thế gian này vẫn còn có nhiều người trong tất cả các môn phái, các đảng phái, và các giáo phái, là những người bị mù quáng bởi những mưu chước tinh vi của con người, mà qua đó họ nằm chờ đợi để lừa gạt, và là những người bị ngăn cản khỏi lẽ thật vì họ không biết tìm thấy lẽ thật đâu cả.”
Nu fi subtil.
Đừng căng thẳng quá.
Nu e foarte subtil.
Điều đó không khôn ngoan tí nào.
Vedeţi cum într- un astel de sistem exista un potenţial subtil enorm pentru reprezentare emoţiilor umane.
Các bạn có thể thấy trong một hệ thống như thế này có tiềm năng tinh tế rất lớn đại diện cho những cảm xúc của con người.
Da, n-avem motiv să fim foarte subtili.
Chắc không có lý do gì để tế nhị về chuyện đó.
Recunosc că e subtilă şi inteligentă.
Tôi thừa nhận nó rất tinh vi, rất tài tình.
Tipul ăsta nu e prea subtil
Gã đó, mặc không hợp lắm
Sunt comentarii care, subtil, distrug unitatea, de exemplu: „Da, el este un episcop bun; însă, ar fi trebuit să-l fi văzut când era tânăr!”.
Có những lời nhận xét dễ hủy hoại tình đoàn kết chẳng hạn như: “Vâng, ông ấy là một giám trợ tốt; nhưng anh chị mà thấy ông ấy khi còn trẻ thì ôi thôi!”
Nu e prea subtil.
Không khôn ngoan cho lắm.
El găsea această transparenţă necaracteristică modelului din Vechiul Testament care face referire la Salvator într-un mod mai subtil.
Ông ấy thấy điều minh bạch này không điển hình cho mẫu mực trong Kinh Cựu Ước mà nói đến Đấng Cứu Rỗi một cách tinh tế hơn.
3. Foarte subtil, dar foarte important: oprește-te când progresul e cert.
Ba, cũng là điều khôn ngoan và vô cùng quan trọng: An cư khi bạn sự nghiệp tăng tiến ổn định.
Mi-ai sugerat cumva, chiar şi subtil, să o intreb de istoricul familial.
Không phải cậu vừa ra lệnh cho tôi lấy tiền sử bệnh một cách tinh vi đấy chứ?
La început, boala să manifestat subtilă.
Ban đầu bệnh diễn ra theo một cách âm thầm.
Vor fi mult mai subtili decât atât.
Không đâu, tôi nghĩ họ sẽ khôn khéo hơn nhiều.
Aşadar, dacă un coleg de şcoală încearcă să vă convingă că respectarea normele biblice este ceva demodat sau dacă un vecin încearcă să vă determine să adoptaţi o atitudine materialistă sau dacă un coleg de serviciu vă constrânge în mod subtil să vă desconsideraţi conştiinţa instruită pe baza Bibliei sau chiar dacă un colaborator în credinţă îi critică şi îi vorbeşte de rău pe alţi membri ai congregaţiei, având la bază propriile păreri, nu luaţi de bun tot ce spun ei.
Vậy nếu một bạn học cố thuyết phục bạn tin rằng sống theo tiêu chuẩn Kinh-thánh là lỗi thời, hoặc nếu người hàng xóm hay ảnh hưởng bạn để có thái độ chú trọng vật chất, hoặc nếu một bạn đồng nghiệp khéo léo ép bạn làm trái với lương tâm được Kinh-thánh dạy dỗ, hoặc cho dù một người đồng đức tin có nói điều gì tiêu cực, chỉ trích người khác trong hội thánh theo quan điểm riêng, thì đừng nghe những gì họ nói.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subtil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.