statut trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ statut trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ statut trong Tiếng Séc.

Từ statut trong Tiếng Séc có các nghĩa là quy chế, điều lệ, luật pháp, pháp luật, 法律. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ statut

quy chế

(statute)

điều lệ

(charter)

luật pháp

pháp luật

法律

Xem thêm ví dụ

Tyto osobní charakterové vlastnosti jsou nezávislé na organizačním statutu naší církevní jednotky, na našich finanční poměrech, naší rodinné situaci, kultuře, rase nebo jazyku.
Các đức tính cá nhân này độc lập với tình trạng tổ chức của đơn vị Giáo Hội chúng ta, hoặc hoàn cảnh kinh tế, gia đình, văn hóa, chủng tộc hay ngôn ngữ.
Někteří byli zjevně tak horliví ve snaze chránit statut kříže jako specificky „křesťanského“ symbolu, že předložili teorii, že Amerika byla nějakým způsobem evangelizována ještě před Kolumbovou pamětihodnou cestou.
Dường như có một số người thiết tha bênh vực vai trò của thập tự giá như dấu hiệu dành riêng cho “đạo Gia-tô” đến đỗi họ đưa ra giả thuyết cho rằng Mỹ Châu đã được nghe giảng tin mừng bằng cách nào đó trước chuyến du hành lịch sử của Kha-luân-bố!
Úkolem generálních advokátů, je předkládat veřejně, nestranně a nezávisle odůvodněné návrhy rozhodnutí ve věcech, v nichž je podle Statutu Soudního dvora EU vyžadována jejich účast.
Hình thức luật sư quốc gia nhằm mục đích cung cấp cho các bên có liên quan những ý kiến pháp lý độc lập và vô tư liên quan đến các vụ việc mà Tòa án Công lý châu Âu đang xem xét.
Conservatoire national des arts et métiers je veřejná státní instituce vědeckého, kulturního a odborného charakteru, která má statut grand établissement.
Các Viện Quốc gia des Arts et Métiers (Cnam) là một tổ chức công của chính phủ pháp, trong khoa học, văn hóa và lĩnh vực chuyên môn, với tình trạng của "Grand Etablissement" (tầng lớp học).
Ve 148 zemích světa v současné době působí 2 390 křesťanských služebníků, kteří mají statut misionářů.
Hiện nay có 2.390 người truyền giáo đạo Đấng Christ phục vụ với tư cách là giáo sĩ trên khắp đất trong 148 nước.
Joel doufal, že mu odvodní komise udělí statut náboženského služebníka, a tudíž ho jako v případě jeho bratra Dona zprostí vojenské služby.
Joel hy vọng rằng Ban Tuyển Quân sẽ cho em miễn quân dịch với tư cách là người truyền giáo, như trước đó họ đã miễn cho Don.
Musée du quai Branly má statut veřejné instituce a je podřízeno pod dvojí správu Ministerstva kultury a komunikací a Ministerstva vysokého školství a výzkumu.
Bảo tàng Quai Branly mang quy chế một cơ quan hành chính, chịu sự quản lý của ba bộ: Văn hóa, Giáo dục và Ủy ban Nghiên cứu.
Izajáš poukazoval na neobyčejnou změnu statutu.
Ê-sai nói đến một sự thay đổi tình thế hiếm có.
A ta touha přichází, řekl bych, ze sociálního statutu, nemám pravdu?
Và sự ham muốn đến từ địa vị trong xã hội phải không?
Bristolu byl udělen královský patent roku 1155 a statut hrabství roku 1373.
Bristol đã nhận được một hiến chương hoàng gia năm 1155 và được ban cho tư cách hạt năm 1373.
Tento výjimečný statut udělený člověku vychází z přesvědčení, že lidé mají zvláštní práva, jako je právo na život, a také zvláštní závazky, mezi něž patří správcovství životního prostředí.
Họ cho rằng tình trạng đặc biệt này truyền đạt các quyền đặc biệt, chẳng hạn như quyền sống và cả trách nhiệm duy nhất, chẳng hạn như quản lý môi trường.
Pink se kromě průzkumů statutu LGBT v Arménii zaměřuje i na spolupráci s jinými nevládními organizacemi, které taktéž bojují s homofobií.
Pink tiến hành nghiên cứu về tình trạng của người LGBT ở Armenia, trong khi làm việc với các tổ chức phi chính phủ khác để chống lại chứng sợ đồng tính.
Nebudete-li reagovat na žádosti a oznámení od týmu pro rozhraní API, bude to považováno za porušení těchto zásad. Důsledkem může být snížení vašeho statutu z úrovně Standardní přístup na úroveň Základní přístup, případně zrušení vašeho klíče pro rozhraní API.
Việc không phản hồi các yêu cầu hoặc thông báo từ nhóm API sẽ được coi là vi phạm các chính sách này và có thể dẫn đến hạ cấp trạng thái của bạn từ Truy cập thông thường thành Truy cập cơ bản hoặc chấm dứt mã thông báo API của bạn.
23. prosince 1994 přijal moldavský parlament Zákon o zvláštním statutu Gagauzie, kterým jí byla zaručena autonomie.
Ngày 23 tháng 12 năm 1994, Nghị viện Moldova thông qua một "Luật về Vị thế Pháp lý Đặc biệt của Gagauzia", và vào năm 1995 nó đã được pháp hoá.
Článek 1 Statutu Rady Evropy uvádí, že cílem Rady Evropy je dosažení větší jednoty mezi jejími členy za účelem ochrany uskutečňování ideálů a zásad, které jsou jejich společným dědictvím, a usnadňování jejich hospodářského a společenského rozvoje.
Điều 1(a) của Quy chế nói rằng "Mục tiêu của Ủy hội châu Âu là là đạt được một sự thống nhất lớn hơn giữa các thành viên của mình nhằm mục đích bảo vệ và thực hiện những lý tưởng và nguyên tắc là di sản chung, và tạo điều kiện cho sự tiến bộ kinh tế và xã hội".
Porušení těchto zásad může mít i další následky včetně snížení vašeho statutu z úrovně Standardní přístup na úroveň Základní přístup, udělení jiné kvóty na používání rozhraní Google Ads API (AdWords API) nebo zrušení vašeho tokenu pro rozhraní Google Ads API (AdWords API).
Việc vi phạm những chính sách này cũng có thể dẫn đến những hậu quả khác, bao gồm hạ cấp trạng thái của bạn từ Truy cập thông thường thành Truy cập cơ bản, áp đặt các giới hạn hạn ngạch về sử dụng Google Ads API (AdWords API) hoặc chấm dứt mã thông báo Google Ads API (AdWords API) của bạn.
Pochopení tohoto by pomohlo řešit globální problémy jako nezaměstnanost, hlad, ekonomickou stagnaci, znečištění, vyčerpávání zdrojů a problémy chování pro držení statutu quo.
Sự hiểu biết này sẽ giúp giải quyết các vấn đề toàn cầu như thất nghiệp, nạn đói, trì trệ kinh tế, ô nhiễm, cạn kiệt tài nguyên và các vấn đề bảo tồn.
Tato zásada je v Evropské unii zakotvena ve statutu chráněného místa původu (PDO).
Nguyên tắc này được coi trọng tại Liên minh châu Âu bằng quan hệ pháp lý của tên gọi được bảo hộ về nguồn gốc (PDO).
Díky tomuto statutu osamělosti však má Země stabilnější oběžnou dráhu, a jak říká G. Gonzalez, to zase vytváří podmínky, jež přispívají k životu na zeměkouli.
Theo Gonzalez, tình trạng đơn độc của mặt trời khiến trái đất có một quỹ đạo ổn định hơn, rồi điều này tác động đến những điều kiện duy trì sự sống trên địa cầu.
Statut Komise byl podepsán v Drážďanech 22. února 1922.
Đạo luật của Uỷ ban được ký kết tại Dresden vào ngày 22 tháng 2 năm 1922.
Joel nakonec statut náboženského služebníka dostal a případ byl uzavřen.
Cuối cùng Joel cũng nhận được giấy công nhận em là người truyền giáo, và vụ kiện chấm dứt.
Bankse jako člena Předsednictva kvor Sedmdesáti a jako člena prvního kvora Sedmdesáti a udělit mu statut emeritní generální autority.
Banks là thành viên của Chủ Tịch Đoàn thuộc Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và là thành viên thuộc Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định anh là Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự.
Během prvních dvou desetiletí po válce za nezávislost došlo v amerických státech k dramatickým změnám ve statutu otroctví a ke zvýšení počtu osvobozených černochů.
Trong hai thập niên đầu sau Cách mạng Mỹ, có những thay đổi lớn lao về tình trạng chế độ nô lệ trong số các tiểu bang và có sự gia tăng con số người da đen tự do.
Po návratu z vyhnanství již nebyli tito [cizinci] považováni za chrámové otroky, ale za přisluhující a těšili se podobnému postavení jako jiné skupiny osob, které sloužily v chrámu.“ — Viz rámeček „Změněný statut“.
Sau khi bị lưu đày và hồi hương, những người [ngoại quốc] này không còn bị xem là nô tỳ phục dịch trong Đền thờ nữa mà là người chăm nom công việc trong đó. Họ có địa vị giống như những nhóm người khác làm thánh chức trong Đền thờ”. (Xem khung “Thay đổi địa vị”).

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ statut trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.