станица trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ станица trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ станица trong Tiếng Nga.
Từ станица trong Tiếng Nga có nghĩa là xã Cô-dắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ станица
xã Cô-dắcnoun (làng lớn của dân Cô-dắc) |
Xem thêm ví dụ
Этот вопрос подробно обсуждается в «Сторожевой башне» от 15 апреля 1996 года, станицы 28—29. Muốn biết thêm về đề tài này, xin xem Tháp Canh ngày 15-4-1996, trang 28, 29. |
Это написано на первой станице учебника, Квентин. Nó in ở trang 1 trong cuốn sách đầu tiên của cậu đấy, Quentin. |
В СТАНИЦЕ Незлобная (Россия) на уроке литературы в 11-м классе проходили произведения русского писателя Михаила Булгакова. VÀO giờ văn của một lớp trung học tại Nezlobnaya, Nga, học sinh nghiên cứu các tác phẩm của nhà văn người Nga, Mikhail Bulgakov. |
Потом делаю снимок станицы с помощью камеры для документов. Sau đó chụp nhanh ảnh với Camera Trang của Evernote. |
Станица в Ассоциации тенниса Bản mẫu:Sân bay Tennessee |
Хармон, Пирсон и Батлер (создатели станиц) решили объединить их и создать «официальный Марш женщин в Вашингтоне». Harmon, Pearson và Butler quyết định hợp nhất và củng cố trang Facebook của họ, bắt đầu chiến dịch Tuần hành phụ nữ ở Washington. |
Позднее мы переехали из Эстонии на юг России, в станицу Незлобная. Sau này, chúng tôi chuyển từ Estonia đến khu dân cư của Nezlobnaya ở miền nam nước Nga. |
(Смотрите рамку на станице 5.) (Xin xem khung trang 5). |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ станица trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.