쌀쌀하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 쌀쌀하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 쌀쌀하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 쌀쌀하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lạnh, mát, lạnh lẽo, mát mẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 쌀쌀하다
lạnhadjective 예를 들어, 소심한 사람은 쌀쌀하다거나 무심하다든지 혹은 교만한 사람으로 잘못 평가될 수 있습니다. Chẳng hạn, một người nhút nhát có thể bị xem là lạnh lùng, lãnh đạm hoặc tự phụ. |
mátadjective 쌀쌀하고 습기찬 가을 날이었어요. 날은 어두워지고 있었습니다. Vào mùa thu. Trời mát mẻ. Ẩm ướt. Và đang trở tối. |
lạnh lẽoadjective 덴마크에서 쌀쌀한 봄을 보내던 때였다. Đó là một mùa xuân lạnh lẽo ở Đan Mạch. |
mát mẻadjective 쌀쌀하고 습기찬 가을 날이었어요. 날은 어두워지고 있었습니다. Vào mùa thu. Trời mát mẻ. Ẩm ướt. Và đang trở tối. |
Xem thêm ví dụ
뜰에서 얼마의 종들과 하인들은 예수에 대한 거짓 증인들이 집 안에서 진행되고 있는 재판에 줄줄이 들어가고 나가는 모습을 지켜보면서, 밝게 타는 불 앞에서 쌀쌀한 그 밤을 보내고 있었습니다.—마가 14:54-57; 요한 18:15, 16, 18. Ông đứng ngoài sân, nơi các đầy tớ sưởi ấm bên cạnh đống lửa trong đêm lạnh. Ông quan sát những kẻ làm chứng dối về Chúa Giê-su khi họ đi ra đi vào.—Mác 14:54-57; Giăng 18:15, 16, 18. |
이국적이면서도 쌀쌀한 통근길이네요. Điều này tạo nên một chuyến đi kì quái và lạnh rùng cả mình. |
예를 들어, 소심한 사람은 쌀쌀하다거나 무심하다든지 혹은 교만한 사람으로 잘못 평가될 수 있습니다. Chẳng hạn, một người nhút nhát có thể bị xem là lạnh lùng, lãnh đạm hoặc tự phụ. |
쌀쌀하고 습기찬 가을 날이었어요. Vào mùa thu. |
열다섯 살 되던 해인 1941년 3월의 어느 쌀쌀한 날, 나는 템스 강에서 침례를 받았습니다. Vào một ngày lạnh lẽo tháng 3 năm 1941, khi được 15 tuổi, tôi làm báp têm tại sông Thames. |
오스트레일리아에서는 1200만 마리에 달하는 들고양이가 북쪽의 요크 곶에 있는 열대 밀림과 남쪽의 오스트레일리아 알프스의 쌀쌀한 고지대와 중앙 평원에 자리 잡은 타는 듯한 사막을 활보하고 있는 것으로 추산됩니다. Ở Úc, theo ước tính có khoảng 12 triệu mèo hoang này sống rải rác khắp nơi, trong các khu rừng nhiệt đới miền bắc, trên các rặng núi lạnh giá ở miền nam và cả vùng sa mạc khô cháy miền trung. |
다른 하나를 먼저 집어 넣어야지. 여기 쌀쌀하네. Ở đây lạnh lắm đấy. |
그러나 자신보다 지위가 낮거나 심지어 대등하다고 여겨지는 사람들에게는 흔히 쌀쌀하고 냉담하며 거칠게 대합니다. Nhưng đối với những người họ coi là thấp hay ngay cả với những người ngang hàng với họ, họ thường tỏ vẻ coi thường cách xa và thô lỗ. |
덴마크에서 쌀쌀한 봄을 보내던 때였다. Đó là một mùa xuân lạnh lẽo ở Đan Mạch. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 쌀쌀하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.