सरकारी ऋण trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ सरकारी ऋण trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सरकारी ऋण trong Tiếng Ấn Độ.
Từ सरकारी ऋण trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nợ công, nợ chính phủ, nợ quốc gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ सरकारी ऋण
nợ công(national debt) |
nợ chính phủ(national debt) |
nợ quốc gia(national debt) |
Xem thêm ví dụ
अपवाद: अमेरिका और कनाडा के टी-विधेयक (अल्पावधि सरकारी ऋण) की अपनी एक अलग ब्याज की गणना है। Tín phiếu T của Mỹ và Canada (nợ Chính phủ ngắn hạn) có một quy ước khác. |
उदाहरण के लिए, विकासशील देशों को दिए गए ऋणों अमेरिकी सरकार की तुलना में अधिक उच्च जोखिम प्रीमियम शामिल होता है जो उनके उधार पात्रता में अंतर के कारण होता है। Ví dụ, các khoản vay cho các nước đang phát triển có phí bảo hiểm rủi ro cao hơn so với cho chính phủ Mỹ do sự khác biệt trong mức độ tín nhiệm. |
डिबेंचर यह एक ऋण का एक साधन है जिसके माध्यम से सरकार या कंपनियां धन जुटाती हैं। Trái phiếu là một chứng khoán nợ được phát hành bởi công ty hoặc chính phủ. |
BA के मामले में, लाभ का 80% 1984 तक सरकार द्वारा रखा गया, जबकि विमान को खरीदने की लागत राज्य ऋण द्वारा पूरा किया गया। Trong trường hợp BA, 80% bị chính phủ giữ tới tận năm 1984, trong khi tiền mua máy bay được chính phủ cho vay. |
एएफडीबी (AfDB) अफ्रीकी सरकारों और अफ्रीका के क्षेत्रीय सदस्य देशों (आरएमसी) में निवेश करने वाली निजी कंपनिया के लिए ऋण और अनुदान उपलब्ध कराती है। AfDB là nhà cung cấp tài chính cho các chính phủ châu Phi và các công ty tư nhân đầu tư vào các quốc gia thành viên trong khu vực (RMC). |
एक कारण कि सरकारें लोगों और व्यवसायों को दिवालियापन घोषित करने देती है यह है कि यह पैसा उधार देनेवालों या जो ऋण देते हैं (ऋणदाताओं) को कुछ हद तक उन लोगों और व्यवसायों से सुरक्षा प्रदान करती है जो पैसे उधार लेते, या ऋण लेते (ऋणी) हैं परन्तु अपना ऋण नहीं चुकाते। Một lý do tại sao chính phủ cho phép một người hoặc một công ty tuyên bố phá sản là để che chở phần nào những người cho vay bị những người hay các công ty vay nợ không trả những gì họ thiếu. |
बार्न्ज़, ने अपनी पुस्तक मसीहियत का उत्थान में कहा कि एक मसीही कर देता यदि वह उनका ऋणी था, और “इसी प्रकार सभी सरकारी बाध्यताएँ मानता, बशर्ते उससे कैसर को उन चीज़ों को देने की माँग नहीं की जाती जो परमेश्वर की हैं।” Barnes nhận xét rằng một tín đồ đấng Christ sẽ trả thuế nếu họ thiếu thuế và “tương tự như vậy sẽ chấp nhận tất cả những bổn phận khác đối với Chính quyền, miễn là họ không bị đòi hỏi phải trao cho Sê-sa những gì thuộc về Đức Chúa Trời”. |
व्युत्पादन बाज़ारों में भारी नुकसानों के कई उदाहरण हैं, जैसे: US संघीय सरकार द्वारा प्रदान किए गए $85 बिलियन के क़र्ज़ के भार से दबे बीमा कंपनी अमेरिकन इंटरनैशनल ग्रुप (AIG) को फ़िर से पूंजीकृत करने की आवश्यकता. इसका लिखित प्रमाण प्राप्त हुआ था कि AIG सहायक कंपनी को पिछले तीन तिमाहियों से अधिक समय तक ऋण बकाया गमागम (CDS) पर $18 बिलियन से भी अधिक धन का नुकसान हुआ था। Đã từng có một vài trường hợp thua lỗ lớn trên các thị trường phái sinh, như sau đây: American International Group (AIG) mất hơn 18 tỷ USD thông qua một công ty con trong 3 quý trên các hoán đổi vỡ nợ tín dụng (CDS). |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सरकारी ऋण trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.