spřízněná duše trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spřízněná duše trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spřízněná duše trong Tiếng Séc.
Từ spřízněná duše trong Tiếng Séc có các nghĩa là bạn tri kỉ, bạn tri âm, tri kỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spřízněná duše
bạn tri kỉnoun |
bạn tri âmnoun |
tri kỉnoun Všechno je v pořádku, protože jsem si dost jistý, že jsi moje spřízněná duše. Thế là tốt vì chúng ta là tri kỉ của nhau mà. |
Xem thêm ví dụ
Má jediná spřízněná duše zemřela 300 let před narozením Krista. Người duy nhất tôi cảm thấy có họ hàng... đã chết từ 300 trước khi chúa sinh ra. |
Konečně spřízněná duše. Cuối cùng cũng thấy một người anh em đầy sức xuân. |
Co když s Elenou nejste spřízněné duše? Sẽ thế nào nếu anh và Elena không thực sự là tri kỉ? |
Spřízněná duše. Một tinh thần rất tương tự. |
A když je někdo schopný... pozná, kdy potkal spřízněnou duši, tak to jsem já, jeho první žena. Và nếu có ai đủ trình để biết... rằng cậu ấy đã gặp được nửa kia của mình, thì chỉ có thể là cháu, người vợ đầu tiên của cậu ý. |
Myslím, jestli jsi do té doby stále nenašla svoji spřízněnou duši. Ý anh là, chỉ khi nào đến lúc đó mà em vẫn chưa tìm được bạn tâm giao của mình thôi. |
Za vyplněnou přihlášku a jeden dolar jste dostali jméno a číslo svojí spřízněné duše. Bạn điền vào tờ khảo sát, và chỉ với 1 đô. bạn có tên và số điện thoại của người bạn đời đích thực của mình. |
Je to moje spřízněná duše. Cô ấy là tri kỷ của con, bố hiểu chứ? |
Byla mojí spřízněnou duší. Cô ấy là tri kỉ của tao đấy. |
Jsi moje spřízněná duše. Anh là bạn tâm giao của em. |
Spřízněná duše! Bạn tâm giao |
Přinutit mě kvůli spřízněné duši přeletět půl země mohou jen oni. Chỉ họ mới khiến được tôi bay dọc đất nước vì đồng cảm. |
Myslím, že je má spřízněná duše. Tâm hồn của chúng tôi rất giống nhau, tôi nghĩ thế. |
Jsme spřízněné duše, takže... Chúng ta thật sự là bạn tâm giao |
Byl to dobrý muž, ale nebyl má spřízněná duše. Anh ta là người tốt nhưng ko phải bạn tâm giao. |
Moje spřízněná duše. Cô ấy là tri kỷ của tôi. |
Je to tvoje spřízněná duše, ne? Nhưng cô ấy là tri kỷ của con cơ mà? |
Pane, mluvím k vám jako ke spřízněné duši. Thưa sếp, tôi coi ngài như người thân thuộc. |
Ryan Lambert je má spřízněná duše Ryan Lambert là ước mơ của tớ |
Amy je má spřízněná duše. Amy là người bạn tâm giao của tôi. |
Jsi má spřízněná duše Em là người tình trong mộng của anh |
My dva jsme spřízněné duše. Chúng tôi là tinh thần kindred. |
Nemyslím si, že Elena do mého života vstoupila, aby byla má spřízněná duše. Anh không nghĩ số mệnh đã định Elena đến với anh để làm tri kỉ suốt đời. |
Cítím spřízněnou duši v něm. Tôi cảm thấy anh ta khá thân thuộc. |
Ona byla moje spřízněná duše. Cô ấy là tri kỷ của bố. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spřízněná duše trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.