spolehlivost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spolehlivost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spolehlivost trong Tiếng Séc.
Từ spolehlivost trong Tiếng Séc có nghĩa là độ tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spolehlivost
độ tin cậynoun S maximální spolehlivostí plnilo každý potřebný úkol, bez ohledu na to, jak důležitý či nevýznamný byl. Với độ tin cậy cao nhất, nó làm mọi nhiệm vụ tôi cần, dù nhiệm vụ đó quan trọng hoặc vô nghĩa đến đâu. |
Xem thêm ví dụ
Jejich spolehlivost poznáte například podle toho, že se svědomitě snaží plnit všechny své sliby. Thí dụ, bạn có thể biết được họ đáng tin cậy như thế nào bằng cách xem họ trung thành cố gắng thực hiện tất cả các lời họ hứa. |
Tato jednoduchost nám zaručí spolehlivost, a nepřijdeme téměř o nic. Sự an toàn có được nhờ vào sự giản dị đó, thì sẽ không bị sai lạc nhiều. |
Při pozdější výrobě E7K1 byl nahrazen výkonnější verzí motoru Hiro typu 91, přesto se nepodařilo vyřešit problém se spolehlivostí. Những chiếc E7K1 được sản xuất đời sau được trang bị một phiên bản động cơ Hiro 91 mạnh hơn, nhưng vẫn không cải tiến được độ tin cậy. |
Mikroskopie, standardní procedura SZO, dosahuje spolehlivosti mezi 40 a 60 procenty. Kính hiển vi, thủ tục theo chuẩn WHO, đạt 40- 60% độ tin cậy. |
Jak Matoušovo evangelium vyzdvihuje spolehlivost biblických proroctví? Sách Phúc âm của Ma-thi-ơ cho thấy rõ sự ứng nghiệm của lời tiên tri trong Kinh Thánh như thế nào? |
Prudce stoupl počet knih plných spekulací od stoupenců vyšší kritiky, kteří napadají pravost a spolehlivost Bible. Các nhà phê bình Kinh-thánh đã xuất bản nhiều sách tư biện để thách thức tính xác thực và đáng tin cậy của Kinh-thánh. |
K dosažení spolehlivosti není základní zatížení relevantní. Khi khớp với sự đáng tin cậy thì phụ tải cơ bản thì không quan trọng lắm. |
The New Encyclopædia Britannica odpovídá: „Archeologická kritika má tendenci potvrzovat spolehlivost typicky historických podrobností i těch nejstarších období [biblických dějin] a brát s rezervou teorii, že zprávy Pentateuchu [historické záznamy v nejstarších knihách Bible] jsou pouhým odrazem daleko mladšího období.“ Cuốn The New Encyclopædia Britannica (Tân Bách khoa Tự điển Anh quốc) trả lời: “Ngành khảo cổ có chiều hướng xác nhận sự đáng tin cậy của những chi tiết lịch sử, ngay cả đến chi tiết của thời kỳ xa xưa nhất [trong lịch sử Kinh-thánh] và phủ nhận giả thuyết cho là lời tường thuật trong năm quyển sách đầu của Kinh-thánh chỉ là phản ảnh của giai đoạn nhiều năm sau”. |
Interval spolehlivosti svého experimentu zobrazíte kliknutím na ikonu nápovědy [Nápověda] vedle procenta tržeb. Để xem khoảng tin cậy cho thử nghiệm của bạn, hãy nhấp vào biểu tượng trợ giúp [Trợ giúp] bên cạnh tỷ lệ phần trăm doanh thu. |
Vidění potvrdilo spolehlivost proroctví z Božího Slova a také posílilo Petrovu víru. Díky tomu dokázal obstát ve zkouškách, které ho ještě čekaly. Khải tượng đó xác nhận nhiều lời tiên tri trong Lời Đức Chúa Trời và củng cố đức tin Phi-e-rơ để ông đương đầu với những thử thách phía trước. |
(Izajáš 55:11) Bůh chtěl spolehlivost svého slibu zdůraznit, a nepochybně proto inspiroval proroka Micheáše, Izajášova současníka, aby do své knihy zapsal stejné proroctví, jako je u Izajáše 2:2–4. (Micheáš 4:1–3) (Ê-sai 55:11, NW) Rõ ràng để nhấn mạnh tính cách đáng tin cậy của lời hứa Ngài, Đức Chúa Trời đã soi dẫn nhà tiên tri Mi-chê, người cùng thời với Ê-sai, ghi lại trong sách của ông cùng lời tiên tri ở Ê-sai 2:2-4.—Mi-chê 4:1-3. |
Jessie si svou poctivostí a spolehlivostí také získal u zaměstnavatele dobré jméno. Anh Jessie cũng là một người trung thực và đáng tin cậy, vì vậy anh tạo được tiếng tốt trước mặt chủ. |
Podle mexické vlády je jeho skutečné jméno Rafael Sebastián Guillén Vicente, na spolehlivost této informace jsou ovšem různé názory. Theo nhà cầm quyền México, ông này có tên thật là Rafael Sebastián Guillén Vicente. |
Na konci roku 1946 byly pušky testovány a jeden z kovrovských konstruktérů, Alexandr Zajcev, navrhl zbraň ještě překonstruovat ke zlepšení spolehlivosti. Cuối năm 1946, khi các khẩu súng bắt đầu được thử nghiệm, một trong những trợ lý của Kalashnikov là Aleksandr Zaytsev đề xuất một sự cải tổ lớn đối với thiết kế của phiên bản AK-1 với mục đích chính nhằm nâng cao độ tin cậy của súng. |
Vzkříšení zaznamenaná v Bibli jsou vzory a záruky spolehlivosti naděje na vzkříšení, kterou předkládá Svaté písmo. Những sự sống lại ghi trong Kinh-thánh là những kiểu mẫu và bảo đảm cho giá trị của niềm hy vọng về sự sống lại mà Lời Đức Chúa Trời đã hứa. |
Kromě ověřování spolehlivosti pramenů také důkladně uvažuj o tom, jak danou informaci hodláš použít. Ngoài việc kiểm tra tính đáng tin cậy của nguồn thông tin, hãy xem xét cẩn thận cách bạn định dùng thông tin đó. |
„Zahrnuje v sobě takové vlastnosti jako trvalost, stálost a spolehlivost,“ uvádí jeden výkladový slovník. “Nó bao hàm các đức tính như lâu bền, trường tồn và đáng tin cậy”, một sách tham khảo bình luận như vậy. |
(2. Petra 1:19–21) Ježíšovo proměnění vyzdvihuje spolehlivost Božího prorockého slova. (2 Phi-e-rơ 1:19-21) Sự hóa hình nhấn mạnh lời tiên tri của Đức Chúa Trời rất đáng tin cậy. |
I když MINIX 3 stále slouží jako příklad pro nové vydání učebnice Tanenbauma a Woodhulla, je komplexně přepracován, aby byl "použitelný jako seriózní systém pro počítače s omezenými zdroji, vestavěné systémy a pro aplikace vyžadující vysokou spolehlivost." Mặc dù vẫn đang là một ví dụ cho phiên bản mới của cuốn giáo trình của Tanenbaum và Woodhull, nó được thiết kế lại toàn diện và "có thể sử dụng như một hệ thống nghiêm túc trên máy tính nguồn lực hạn chế và nhúng và cho các ứng dụng đòi hỏi độ tin cậy cao." |
Co je předpověděno v úvodních verších 2. kapitoly Izajáše a jak je zdůrazněna spolehlivost těchto slov? Những câu mở đầu chương 2 của sách Ê-sai báo trước điều gì, và điều gì nhấn mạnh tính cách đáng tin cậy của những lời này? |
Spolehlivost oněch starověkých proroctví v nás vyvolává důvěru, že se i tato ostatní proroctví zcela jistě splní. Sự đáng tin cậy của các lời tiên tri xưa làm cho chúng ta tin chắc rằng những lời tiên đoán khác chắc chắn sẽ xảy ra. |
Připomíná jim úžasné Boží sliby a spolehlivost biblických proroctví. Ông nhắc nhở họ về những lời hứa tuyệt diệu của Đức Chúa Trời và những lời tiên tri đáng tin cậy trong Kinh-thánh. |
Jsou na známých místech, takže trasy mezi nimi jsou známé, což je velice důležité z hlediska spolehlivosti celé sítě. Chúng được đặt ở những vị trí đã được định sẵn trên mặt đất, thế nên những con đường nối giữa chúng đều được định vị rõ ràng điều này rất quan trọng xét về khía cạnh độ tin cậy cho toàn bộ hệ thống. |
Snažíme se také zajistit bezpečnost a spolehlivost systémů využívaných k uchovávání souborů dat. Chúng tôi cũng cam kết đảm bảo rằng các hệ thống mà chúng tôi sử dụng để lưu trữ các tệp dữ liệu của bạn duy trì được tính bảo mật và đáng tin cậy. |
SPOLEHLIVOST BIBLICKÉHO PROROCTVÍ Sự đáng tin cậy của lời tiên tri trong Kinh-thánh |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spolehlivost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.