splatný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ splatný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ splatný trong Tiếng Séc.
Từ splatný trong Tiếng Séc có các nghĩa là phải trả, do, có thể trả, cái phải trả, đến ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ splatný
phải trả(payable) |
do(due) |
có thể trả(payable) |
cái phải trả(due) |
đến ngày(mature) |
Xem thêm ví dụ
Naše dohoda zněla na zaplacení tvých pohledávek plus třicet procent splatných den po hrách Vulkanálií. Theo như thỏa thuận thì ông phải trả nợ Cộng thêm 30% tiền vận chuyển sau trận chiến vulcanalia. |
Pokud nebude vaše primární platební metoda z jakéhokoli důvodu funkční, naúčtujeme splatný poplatek na vrub vaší záložní platební karty a zobrazování reklam bude pokračovat. Nếu phương thức thanh toán chính của bạn không hoạt động vì lý do nào đó, chúng tôi sẽ tính phí thẻ tín dụng dự phòng của bạn để đảm bảo quảng cáo của bạn tiếp tục chạy. |
Splatné teď předem. Trả trước. |
Na faktuře najdete částky utracené za jednotlivé účty Google Ads, číslo objednávky a celkovou splatnou částku. Trên hóa đơn, bạn sẽ thấy số tiền đã chi tiêu cho từng tài khoản Google Ads, số đơn đặt hàng và tổng số tiền đến hạn. |
Osobních půjček splatných v plné výši do 60 dní nebo méně od data sjednání (tzv. krátkodobé osobní půjčky). Khoản vay cá nhân yêu cầu trả lại toàn bộ khoản vay trong vòng 60 ngày trở xuống kể từ ngày cho vay (chúng tôi gọi đây là "Khoản vay cá nhân ngắn hạn"). |
" Splatné předem? " " Phải trả trước? " |
Společnost Google vám vystaví fakturu Government Uniform Invoice (GUI) pokaždé, když provedete platbu (máte-li nastaveny manuální platby), případně pokaždé, když obdržíte měsíční fakturu se splatnou zdanitelnou částkou (máte-li nastavenou kreditní hranici). Google sẽ phát hành cho bạn GUI (Hóa đơn thống nhất của chính phủ) mỗi khi bạn thực hiện thanh toán nếu bạn đang sử dụng cài đặt thanh toán thủ công hoặc mỗi khi bạn nhận hóa đơn hàng tháng với số tiền phải chịu thuế đến hạn nếu bạn có hạn mức tín dụng. |
A doufejme, že jejich šeky budou splatné dřív, než přijdou na ty trhliny v základech a na stropě. Ba hy vọng họ không phát hiện... các quỹ nhà ở phải trả và miếng amiang trên trần nhà. |
Teď si představte ten zmatek v počítačovém programu, když počítač vykalkuluje, že poslední splátka pětileté půjčky začínající v roce 1999 je splatná v roce 1904! Bây giờ lấy thí dụ một món nợ phải trả lại trong vòng năm năm, bắt đầu vào năm 1999; bạn hãy tưởng tượng sự rối rắm trong chương trình máy điện toán khi nó tính rằng lần trả tiền cuối cùng là vào năm 1904! |
□ BANKOVNÍ ÚČTY: Bankovní účty, vkladové certifikáty nebo individuální důchodová konta je možné Watch Tower Society svěřit nebo je v souladu s místními bankovními podmínkami učinit splatnými při smrti. □ TRƯƠNG MỤC NGÂN HÀNG: Một người có thể ký thác trương mục ngân hàng, chứng chỉ gởi tiền trong ngân hàng, hoặc trương mục hưu trí cá nhân cho Hội Tháp Canh hoặc sắp đặt để ngân hàng trả cho Hội Tháp Canh trong trường hợp người đó chết, phù hợp với những thể lệ của ngân hàng địa phương. |
Pokud nebude vaše primární platební metoda z jakéhokoli důvodu funkční, naúčtujeme splatný poplatek na vrub vaší záložní platební karty a reklamy se mohou stále zobrazovat. Nếu phương thức thanh toán chính của bạn không hoạt động vì lý do nào đó, chúng tôi sẽ tính phí thẻ tín dụng dự phòng của bạn để đảm bảo quảng cáo của bạn tiếp tục chạy. |
Dluh vašeho krále byl splatný před třemi měsíci. Đức vua ông đã chưa trả tiền nợ 3 tháng rồi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ splatný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.