špejle trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ špejle trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ špejle trong Tiếng Séc.
Từ špejle trong Tiếng Séc có các nghĩa là xiên nướng thịt, xiên, gươm, viên, hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ špejle
xiên nướng thịt(skewer) |
xiên(skewer) |
gươm(skewer) |
viên
|
hàng
|
Xem thêm ví dụ
Ale musí to být Kuře na špejli. Nhưng anh phải lấy tên " Gà Xiên Que ". |
Loutky určené k připevnění na špejli jsou k dispozici na adrese sharingtime.lds.org. Con rối gắn trên cây que có sẵn tại sharingtime.lds.org |
říkám, tvoje malá, milá kočička byla připíchlá jako pták na špejli. Em nói là con bướm nhỏ xinh xắn này đã bị đâm như một con chim trên xiên nướng. |
To první vydává ultrafialové světlo a tohle je kůže na špejli. Điểm khác nhau là một cái có đèn đen phát ra năng lượng tia cực tím và đây chỉ là một mảnh da ở trên một cái que. |
Protože nikdo nebude chodit do " Kuře na špejli ". " Vì không ai sẽ đến câu lạc bộ tên là " Gà Xiên Que " đâu. |
Ke " Kuřeti na špejli " nikdo nepůjde. Vì không ai sẽ đến câu lạc bộ tên là " Gà Xiên Que " đâu. |
Je to podobný vynález jako žvýkačka na špejli. Nó là một cỗ máy kỳ cục. |
* Zpívají dívky/zpívají chlapci: Namalujte obrázek chlapce a obrázek dívky a každý zvlášť připevněte lepidlem nebo lepicí páskou na špejli. * Các Em Gái Hát/Các Em Trai Hát: Làm một tấm hình một đứa bé trai và một tấm hình một đứa bé gái, và dán hồ hoặc băng keo các tấm hình này lên trên hai cái que riêng rẽ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ špejle trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.