souhrn trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ souhrn trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ souhrn trong Tiếng Séc.
Từ souhrn trong Tiếng Séc có các nghĩa là tóm tắt, bản tóm tắt, toàn bộ, làm tiếp, tập hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ souhrn
tóm tắt(abstract) |
bản tóm tắt(compendium) |
toàn bộ(whole) |
làm tiếp(resume) |
tập hợp(aggregate) |
Xem thêm ví dụ
Dovolte mi nyní malý akt přetvářky. Dám vám jen malý souhrn toho, co se děje uvnitř Pomalého hnutí. Giờ nếu bạn cho phép tôi nói khác đi một chút, tôi sẽ nhanh chóng cho bạn thấy cái nhìn tổng thể về cái đang diễn ra trong Chuyển động chậm. |
Nemůžu uvěřit, že mám víc jak rok skluz v souhrnech propuštění. Không thể tin được là mình làm chậm mấy cái giấy tờ xuất viện một năm rồi. |
Jestliže trasa probíhá přes několik relací, jsou data pro určitý uzel souhrnem za všechny tyto relace. Nếu một đường dẫn kéo dài trên nhiều phiên hoạt động, dữ liệu cho một nút sẽ là dữ liệu tổng hợp của tất cả các phiên hoạt động. |
Na kartě Souhrn jsou kromě toho k dispozici prognózy počtu zobrazení pro domény přidružené k profilu. Ngoài ra, tab "Tổng quan" hiển thị lượt hiển thị dự báo cho các miền liên kết với hồ sơ. |
Většina akcí, které jste mohli provést v přehledu výtěžku, je k dispozici také na kartě Porovnání poptávky domovského panelu Souhrn. Hầu hết các hành động bạn có thể thực hiện trên Báo cáo lợi nhuận cũng có sẵn trong thẻ "So sánh nhu cầu" ở phần Tổng quan trên trang tổng quan chính. |
Nastavení souhrnu poštyName Công cụ cài đặt Samba Name |
Souhrn postupu sdílení: Dưới đây là tóm tắt quá trình chia sẻ: |
Tato stránka obsahuje souhrn dat o vašem obsahu a aktivitě, nastavení pro správu těchto dat a informace o tom, jak jsou vaše data využívána ke zlepšování prostředí služby YouTube. Trang này trình bày tóm tắt về dữ liệu hoạt động và nội dung của bạn, tùy chọn cài đặt quản lý dữ liệu này, cũng như thông tin về cách chúng tôi sử dụng dữ liệu để cải thiện trải nghiệm của bạn trên YouTube. |
Pokud už k souhrnu fakturace nemáte přístup a systém po vás vyžaduje opětovné zadání fakturačních údajů, ale vy je zadávat nechcete, kontaktujte nás. My vám historické informace o fakturaci poskytneme. Nếu bạn không còn có quyền truy cập vào tóm tắt thanh toán của mình và bạn được nhắc nhập lại thông tin thanh toán nhưng bạn không muốn làm như vậy, vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận thông tin thanh toán trước đây của mình. |
Podržíte-li ukazatel nad bublinou, zobrazí se souhrn. Rê chuột qua cửa sổ chú giải để xem tóm tắt về điều bất thường. |
Jak napsal Aristoteles: „Celek je víc než souhrn jeho částí.“ Như Aristotle đã viết, tổng thể lớn hơn tổng cơ học từng phần của nó gộp lại. |
U výběrů dat webu se ve výchozí skupině metrik Souhrn zobrazí, jak si jednotlivé účty Google Ads vedou ve známém cyklu akvizice-chování-konverze. Trong chế độ xem web, nhóm chỉ số Tóm tắt mặc định cho phép bạn xem mỗi tài khoản Google Ads hoạt động như thế nào trong chu trình Thu hút-Hành vi-Chuyển đổi quen thuộc. |
V souhrnu bylo poukázáno na známou skutečnost: „Ekonomické systémy se opírají o důvěru.“ Tóm lại, báo này phát biểu điều hiển nhiên: “Kinh tế tùy thuộc vào lòng tin”. |
Souhrn speciálních datumůComment Xem dạng cây Comment |
Denní souhrn odhadovaných příjmů se zobrazuje na domovské stránce vašeho účtu. Bạn có thể thấy tóm tắt hàng ngày cho thu nhập ước tính của mình trên Trang chủ. |
Na kartě se souhrnem reklamy uvidíte následující informace: Thẻ tóm tắt quảng cáo hiển thị những thông tin sau: |
V souhrnu, vytvářím metabolické materiály jakožto kontrapunkt k viktoriánským technologiím, a buduji architekturu přístupem zdola nahoru. Vậy, tóm lại, tôi đang chế tạo vật liệu biến chất như là 1 sự cân bằng với kỹ thuật Victoria, và xây dựng kiến trúc theo cách tiếp cận từ dưới lên. |
Pokud je něco, co bych chtěl, abyste si odnesli, pak je to E.P., amnestik, který si ani nepamatoval, že má probém s pamětí, díky kterému jsem si uvědomil, že naše životy jsou souhrnem vzpomínek. Và tôi nghĩ nếu có một điều mà tôi muốn đọng lại trong các bạn, đó là E.P, người bị mắc chứng mất trí đến nỗi thậm chí không nhớ rằng mình có vấn đề về trí nhớ, đã làm cho tôi có suy nghĩ rằng cuộc sống của chúng ta sự tổng hợp những ký ức. |
Vyhledávací dotazy, které nesplňují tato kritéria, budou zahrnuty do souhrnu na řádku Jiné vyhledávací dotazy. Bất kỳ cụm từ tìm kiếm nào không đáp ứng tiêu chí này sẽ được tổng hợp trong hàng 'Cụm từ tìm kiếm khác'. |
Google může souhrn vaší stránky uživatelům zobrazit jako kartu v kanálu Objevit, což je posouvatelný seznam témat, který uživatelé mohou procházet na mobilních zařízeních. Google có thể hiển thị nội dung tóm tắt trang của bạn dưới dạng một thẻ hiển thị cho người dùng trong Khám phá, là một danh sách chủ đề có thể cuộn mà người dùng có thể duyệt trên thiết bị di động của họ. |
Stránka Souhrn poskytuje důležité informace o stavu účtu, které vám pomůžou pochopit a vyřešit problémy s obsahovými kampaněmi, remarketingovými kampaněmi, reklamami, reklamními sestavami a zdroji publika. Trang Tổng quan sẽ hiển thị các thông tin trạng thái tài khoản quan trọng để giúp bạn hiểu và giải quyết các vấn đề với Chiến dịch hiển thị, chiến dịch, quảng cáo, nhóm quảng cáo và nguồn đối tượng tiếp thị lại của bạn. |
Pokud žádnou z těchto metrik v prostředí Google Ads nevidíte, můžete si přečíst další informace o tom, jak používat stránku Souhrn, najít stránku Kampaně a přizpůsobit na ní tabulku a graf. Nếu không thấy bất kỳ chỉ số nào trong số này trong trải nghiệm Google Ads, bạn có thể tìm hiểu thêm về cách sử dụng trang Tổng quan, tìm trang Chiến dịch, đồng thời tùy chỉnh bảng và biểu đồ. |
Zobrazení se v souhrnu neobjeví, pokud: Nếu bất kỳ điều nào sau đây xảy ra, số lượt xem của bạn sẽ không hiển thị trong bản tóm tắt: |
Na kartě Obsahová síť naleznete možnost Souhrn Obsahové sítě – přehled výkonu cílení v Obsahové síti. Khi bạn đến tab Hiển thị, bạn sẽ thấy Tóm tắt hiển thị hoặc tổng quan về Hiệu suất nhắm mục tiêu hiển thị của bạn. |
Nicméně souhrn veškeré viny, zármutku a trápení, bolesti a ponížení, veškerého duševního, citového a fyzického utrpení, které člověk kdy poznal – to vše On pociťoval. Tuy nhiên, sự chồng chất của tất cả tội lỗi, nỗi đau buồn và sầu khổ, nỗi đau đớn và nhục nhã, tất cả những nỗi dày vò tinh thần, tình cảm và thể chất mà con người biết được—Ngài đã trải qua tất cả. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ souhrn trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.