soud trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soud trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soud trong Tiếng Séc.
Từ soud trong Tiếng Séc có các nghĩa là tòa án, Tòa án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soud
tòa ánnoun Rád bych si povídal, ale jdeme k soudu. Tôi xin hoãn lại, nhưng chúng tôi trên đường đến tòa án. |
Tòa ánnoun i když nejdřív bych vám měl říct, jak to dopadlo u Nejvyššího soudu. Tôi nên kể cho các bạn về Tòa án tối cao trước. |
Xem thêm ví dụ
Jestliže k proceduře při skládání přísahy u soudu patří zvednutí ruky nebo položení ruky na Bibli, křesťan se může rozhodnout, že tak učiní. Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó. |
Vzhledem k tomu, že Boží den soudu je dnes tak blízko, celý svět by měl ‚mlčet před Svrchovaným Pánem Jehovou‘ a měl by si vyslechnout, co Jehova říká prostřednictvím ‚malého stáda‘ Ježíšových pomazaných následovníků a jejich druhů, Ježíšových ‚jiných ovcí‘. Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
Johannesburg je mimo jiné sídlem jihoafrického ústavního soudu. Tuy vậy, Johannesburg vẫn là nơi đóng trụ sở của Tòa án hiến pháp Nam Phi. |
(Matouš 24:37–39) V podobném smyslu apoštol Petr napsal, že jako „tehdejší svět utrpěl zničení, když byl zatopen vodou“, stejně i na dnešní svět se snáší ‚den soudu a zničení bezbožných lidí‘. (2. Petra 3:5–7) Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7). |
18 Boží den soudu se rychle blíží. 18 Ngày phán xét của Đức Giê-hô-va đang đến gần. |
Ale malý počet lidí, kteří poslouchali Jehovu, byl z tohoto ohnivého soudu osvobozen. Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó. |
tento celý soud, toto celé teritorium je vám vděčné. Cả phiên tòa, cả lãnh địa, đều biết ơn. |
V září 2016 byla Weekesová jmenována členkou odvolacího soudu v Turks a Caicos. Vào tháng 9 năm 2016, Tuần được bổ nhiệm vào phiên tòa phúc thẩm ở Turks và Caicos. |
Byla to tak dobrá řeč, že ho athénský soud nechal jít. Đó quả là một bài diễn thuyết tuyệt vời tới mức Tòa án thành Athen đã thả tự do cho ông. |
Píše: „Pád této světové velmoci [Egypta] je znamením a předehrou pádu každé bezbožné světové velmoci ve dni posledního soudu.“ Ông viết: “Sự sụp đổ của cường quốc thế giới này [Ê-díp-tô] là một điềm và dấu hiệu báo trước sự sụp đổ của mọi cường quốc thế giới chống tôn giáo trong ngày phán xét sau cùng”. |
Někteří lidé přežijí Jehovův soud, stejně jako po sklizni zůstávají některé plody na stromě Một số sẽ sống sót qua sự phán xét của Đức Giê-hô-va, giống như trái còn lại trên cành sau mùa hái trái |
Když Nefité setrvávali ve zlovolnosti, Bůh na ně uvalil své soudy a Lamanité je počali vyhlazovat. Khi dân Nê Phi khăng khăng trong sự tà ác, Thượng Đế đã trút sự phán xét của Ngài xuống họ, và dân La Man bắt đầu càn quét họ khỏi mặt đất. |
" Některé jeho matematické a některé z nich v Rusku nebo nějaký takový jazyk ( soudě podle písmena ), a některé z nich je řecký. " Một số của nó là toán học và một số của nó của Nga hay một ngôn ngữ như vậy ( để đánh giá theo các chữ cái ), và một số của nó của Hy Lạp. |
Užitečná se ukázala být zvláště tato zásada: „Přestaňte soudit, abyste nebyli souzeni, neboť jakým soudem soudíte, takovým budete souzeni.“ Một nguyên tắc đã tỏ ra đặc biệt hữu ích là: “Các ngươi đừng đoán-xét ai, để mình khỏi bị đoán-xét. Vì các ngươi đoán-xét người ta thể nào, thì họ cũng đoán-xét lại thể ấy”. |
Jeho otec, Thomas Brooke, byl anglickým soudcem odvolacího soudu v Bareilly, v Britské Indii, jeho matka, Anne Marie, narozena v Hertfordshiru, byla dcerou skotského peera plukovníka Williama Stuarta, 9. Cha là Thomas Brooke, làm thẩm phán tòa phúc thẩm người Anh tại Bareilly, Ấn Độ thuộc Anh; mẹ là Anna Maria, quê ở Hertfordshire, con gái của Thượng tá người Scotland tên là William Stuart. |
(Žalm 91:1, 2; 121:5) Před členy ostatku je tedy nádherná vyhlídka: Pokud zanechají nečisté babylónské nauky a zvyklosti, podvolí se očišťování v podobě Jehovova soudu a budou se snažit zůstat svatí, budou v bezpečí, jakoby v ‚chýši‘ Boží ochrany. (Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời. |
Přinesls k soudu dýmku na crack. Ông mang cả đống ống pip vào tòa án. |
12 Postupuje soud a andělé vyzývají ke dvěma druhům žně. 12 Trong khi sự phán xét tiến hành, các thiên sứ báo hiệu bắt đầu hai cuộc gặt hái. |
Podle Ježíšova prorockého příkazu se dnes po celém světě horlivě káže výstraha před tímto dnem soudu, který přijde, a dobrá zpráva o pokoji, který nastane potom. Ngày nay những người vâng theo mệnh lệnh mà Chúa Giê-su đã tiên tri đang sốt sắng rao truyền trên khắp đất lời cảnh báo về ngày phán xét sắp đến và về tin mừng sẽ có một nền hòa bình sau đó. |
Odvrátí-li se od hříchu svého, a činiti bude soud a spravedlnost; “... Nếu kẻ dữ ấy xây bỏ tội lỗi mình, theo luật pháp và hiệp với lẽ thật; |
Také varoval, že ti, kteří zavrhnou Boží díla, budou podrobeni Božímu soudu. Ông cũng cảnh báo rằng những người nào chối bỏ những việc làm của Thượng Đế sẽ phải chịu sự phán xét của Thượng Đế. |
Na soudu jsem ti to řekl. Trước khi đến tòa. |
* Při Posledním soudu lidé, kteří budou dál odmítat činit pokání, zažijí další duchovní smrt – stav, kdy budou navždy odříznuti z přítomnosti Boží. * Vào Ngày Phán Xét Cuối Cùng, những người tiếp tục từ chối hối cải sẽ trải qua một cái chết thuộc linh khác—bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Thượng Đế vĩnh viễn. |
Boží soudy nad zlovolnými Sự đoán phạt của Thượng Đế đối với kẻ tà ác |
Pro Římany to byla budova města užívaná hlavně pro soudy. Křesťané přejali tento typ stavby a protože se vevnitř uctívalo, uzpůsobili tomu původní stavbu a dali jí nový obsah. Đối với những người La Mã đây là một tòa nhà dân sự được sử dụng chủ yếu làm tòa án, các tín đồ Kitô tận dụng quảng trường bên trong và vì họ thờ phụng chúa trong nhà, do đó, họ đã sử dụng các quảng trường trong nhà có sẵn này, và sử dụng làm mục đích khác. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soud trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.