souběh trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ souběh trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ souběh trong Tiếng Séc.
Từ souběh trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự trùng nhau, tính đồng bộ, đồng bộ hoá, tính chất đồng thời, sự hợp lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ souběh
sự trùng nhau(concurrence) |
tính đồng bộ(synchronism) |
đồng bộ hoá(synchronization) |
tính chất đồng thời(synchronism) |
sự hợp lực(concurrence) |
Xem thêm ví dụ
Myslíme si ale, že příčinou by mohl být souběh partnerů. Nhưng điều chúng tôi nghĩ tới là sự đồng thuận song hành. |
Chci říci, že je to souběh komplexních věcí. Ý tôi là vấn đề này hơi phức tạp một chút |
Hlava V řeší paragrafem 105 souběh ochrany. Ông xếp hạng 67 trong tổng số 108 đầu lĩnh Lương Sơn Bạc. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ souběh trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.