snad trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snad trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snad trong Tiếng Séc.
Từ snad trong Tiếng Séc có các nghĩa là có lẽ, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snad
có lẽadverb Myslela jsem si, že ta noční můra je snad konečně pryč. Và tôi nghĩ có lẽ, chỉ là có lẽ, cơn ác mộng cuối cùng đã kết thúc. |
có thểadverb Teď pokud se dostanu na druhou stranu ostrova, mohu odsud snad odplavat. Giờ nếu tôi có thể sang phía kia hòn đảo thì tôi có thể bơi qua đó. |
Xem thêm ví dụ
A je to snad nejlepší příklad starobylé mimozemské architektury, který v Los Angeles máme. Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại. |
Vědomí, že Satan má prostředek k působení smrti, nás samozřejmě vede ke střízlivosti. Máme ale důvěru, že Jehova může odčinit jakoukoli škodu, kterou snad Satan nebo jeho nástroje způsobí. Dĩ nhiên việc Sa-tan có quyền gây ra sự chết là điều đáng suy nghĩ nghiêm túc, nhưng chúng ta tin cậy Đức Giê-hô-va có thể xóa bỏ bất cứ tai hại nào do Sa-tan và các tay sai của hắn gây ra. |
Snad si nedokážeme vzpomenout na všechno, co jsme prožili, ale určitě jsme také všechno nezapomněli. 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
Nevěděl si snad rady? Có phải Chúa Giê-su đang lo, không biết phải làm gì không? |
Můžeme my snad žít ještě déle, možná věčně? Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không? |
Muž nepravdy snad zůstává nějakou dobu neodhalen, ale co ho čeká v budoucnosti? Một người dối trá có thể tạm thời không bị vạch mặt, nhưng hãy xem tương lai của người đó. |
Je snad možné, že jsme byli zkonstruováni takovým způsobem, abychom mohli rozšiřovat své poznání věčně? Phải chăng chúng ta được tạo ra để thâu thập sự hiểu biết mãi mãi? |
Není snad úžasné vědět, že k tomu, abychom získali požehnání a dary od Nebeského Otce, nemusíme být dokonalí? Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng. |
Řekl, že daná rodina snad může vzdorovat jeho nabádání, ale prosté učení a svědectví chlapce by podle něj spíše mohlo proniknout k jejich zatvrzelému srdci. Ông nói rằng gia đình đó có thể chống lại những lời khuyên nhủ của ông, nhưng ông nghĩ rằng lời giảng dạy giản dị và chứng ngôn của một thiếu niên có nhiều khả năng xuyên thấu tấm lòng cứng cỏi của họ. |
Nestačí to snad? Vậy chưa đủ sao? |
Má své lidi v snad každé významné vládní organizaci. Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ. |
Věříme, že tento povzbuzující článek snad pomůže situaci napravit. Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này. |
10 Někdo snad namítne: ‚To se nás netýká, my už nepředkládáme zvířecí oběti.‘ 10 Vài người có lẽ sẽ nói: «Điều này không áp dụng cho chúng ta vì chúng ta đâu còn phải hy sinh thú vật». |
„Ona mi snad čte myšlenky,“ říkáš si. Bạn tự hỏi: “Bạn ấy đọc được suy nghĩ của mình sao?”. |
Jak nás ochraňuje pravidelné studium, rozjímání o biblické pravdě a návštěva shromáždění, ačkoli snad pravdu známe? Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta? |
Snad se obávají požádat o dovolenou na oblastní sjezd, aby Jehovu mohli uctívat spolu se svými bratry a sestrami. Có lẽ họ sợ xin nghỉ phép để dự đầy đủ các ngày hội nghị, hầu có thể cùng anh em đồng đạo thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Proč snad Juda očekávala od Jehovy lepší poselství, než dostal starověký Izrael? Tại sao xứ Giu-đa có thể mong Đức Giê-hô-va cho họ một thông điệp tốt lành hơn thông điệp cho Y-sơ-ra-ên xưa? |
Zažívají snad napětí, zklamání, utrpení či problémy kvůli nelaskavému jednání lidí kolem? Họ có đang căng thẳng, thất vọng, đau khổ hoặc khó khăn vì sự nhẫn tâm của những người chung quanh không? |
Je snad jediným účelem našeho života bezvýznamný existenciální prožitek – zkrátka jen vyskočit co nejvýše, držet se předepsaných sedm desítek let a pak se pustit a spadnout a padat na věky? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
Mojžíšově 6:3–6 nebo se snad nachází v poznámce pod čarou ke 2. Mojžíšově 3:14, 15 či 6:3. Trong những bản dịch khác, danh ấy có lẽ chỉ thấy nơi Thi-thiên 83:18 hoặc Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3-6, hay trong phần cước chú của Xuất Ê-díp-tô Ký 3:14, 15 hoặc Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3. |
Nechrání nás snad nesmrtelné vojsko? Không phải chúng ta được bảo vệ bởi một đội ngũ bất tử hay sao? |
Zahradník snad připraví půdu, zaseje semeno a pečlivě se stará o rostliny, ale k růstu nakonec dochází díky podivuhodné tvořivé Boží moci. Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
Narodil se snad Ježíš v rodině, která by měla takříkajíc na růžích ustláno? Chúa Giê-su có sinh ra trong một gia đình giàu không? |
Snad kdyby věděl, že mu nebudete věřit, i když vám to řekne Trừ khi hắn biết cậu không tin ngay cả khi hắn nói thật |
(Izajáš 28:9) Ano, myslel si snad Izajáš, že mluví k malým dětem? (Ê-sai 28:9). Đúng thế, họ muốn nói bộ Ê-sai tưởng đang nói với con nít chăng? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snad trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.