समय से trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ समय से trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ समय से trong Tiếng Ấn Độ.

Từ समय से trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hợp thời, hôïp thôøi, ñuùng giôø, kịp thời, đúng lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ समय से

hợp thời

(timely)

hôïp thôøi, ñuùng giôø

(timely)

kịp thời

(timely)

đúng lúc

(timely)

Xem thêm ví dụ

13 लंबे समय से परमेश्वर की सेवा करनेवालों का भी हौसला बढ़ाए जाने की ज़रूरत होती है।
13 Ngay cả những tôi tớ nhiều kinh nghiệm của Đức Chúa Trời cũng cần được khích lệ.
और उस समय से पृथ्वी पर अनेक लोगों के लिये खाद्यपदार्थ अपर्याप्त रहा है।
Và từ dạo đó nhiều người trên trái đất không có đủ ăn.
52 उसने पूछा, “सही हालत किस समय से ठीक होना शुरू हुई थी?”
52 Ông hỏi họ, “Con tôi bắt đầu hết bệnh vào giờ nào?”
कीड़ों के भोजन करने की मनपसंद जगहों और समय से दूर रहिए।
Tránh những nơi và những giờ côn trùng thích ra kiếm ăn.
प्राचीन समय से, मनुष्यजाति को सपनों में गहरी दिलचस्पी रही है।
TỪ THỜI xa xưa, loài người đã chú ý rất nhiều đến điềm chiêm bao.
वह समय से बाहर है.
Hết thời gian rồi.
एक हज़ार पाँच सौ साल से भी ज़्यादा समय से यहूदी एक पवित्र समारोह मनाते आ रहे थे।
Trong hơn 15 thế kỷ, dân Do Thái thường được xem một nghi lễ đặc biệt.
प्राचीन समय से तू ही हमारा छुड़ानेवाला है और यही तेरा नाम है।
Đấng Cứu Chuộc của chúng con từ xa xưa, đó là danh ngài.
उस समय से डेंगू की खबर दुनिया भर से मिली है।
Kể từ đó nhiều trường hợp đã được phát hiện trên khắp thế giới.
कौन हिस्सा ले सकते हैं: जो एक साल या उससे ज़्यादा समय से पायनियर सेवा कर रहे हैं।
Điều kiện: Là tiên phong đều đều trong ít nhất một năm.
उस समय से लेकर मैं हर महीने सहायक पायनियर के तौर से कार्य करती आयी हूँ।”
Tôi đã tiếp tục làm khai thác phụ trợ mỗi tháng kể từ dạo đó đến nay”.
कोई ऐसे ख़ौफ़नाक समय से कैसे बच सकता था?
Làm sao bất cứ người nào có thể sống sót qua thời kỳ khủng khiếp như thế?
आदम के समय से मनुष्य पाप से दबे हुए हैं।
Từ đời A-đam cho đến nay, nhân loại mang gánh nặng tội lỗi.
लंबे समय से इनमें लगे हुए थे।
Chúng con làm thế từ lâu,
काफ़ी समय से यहाँ है ।
Cô ấy ở đây lâu rồi mà.
राज्यगृह की सफ़ाई करने के लिए क्या समय से पहले इंतज़ाम किए गए हैं?
Có sự sắp đặt nào để dọn sạch sẽ Phòng Nước Trời trước khi có buổi lễ không?
उत्तरी आयरलैंड में रोमन कैथोलिक और प्रोटेस्टेंट काफ़ी समय से आपस में लड़ रहे थे।
Ở Bắc Ái Nhĩ Lan, người Công giáo và Tin Lành chống đối nhau bấy lâu nay.
लंबे समय से लाचारी की भावना मुझे अंदर-ही-अंदर खाए जा रही थी।
Tôi luôn có mặc cảm tự ti.
(निर्गमन १५:११) उस समय से लेकर सदियों के दौरान ऐसी भावनाएँ दोहरायी गयी हैं।
(Xuất Ê-díp-tô Ký 15:11). Những cảm nghĩ như thế đã vang vọng qua nhiều thế kỷ kể từ thời đó.
“क्या तू यहां हमें समय से पहले यातना देने आया है?”
Có phải Ngài đến đây để làm khổ chúng tôi trước kỳ không?”
कितने समय से तुम ऐसा करने में सक्षम हो?
Cháu có khả năng đó bao lâu rồi?
हम इसकी तुलना किसान के लिए कटनी के समय से कर सकते हैं।
Chúng ta có thể so sánh thời kỳ này với mùa gặt của một nông dân.
वह वर्तमान कलीसियाई ढाँचे की तुलना उस समय से करते हैं जब वह साक्षी बने थे।
Ông so sánh cơ cấu hiện tại của hội thánh với cơ cấu hội thánh khi ông trở thành Nhân-chứng.
इन दोनों ने इतालवी साहित्य को समय से साथ पहुँचा दिया।
Cả hai cuốn dĩ nhiên đều được dịch qua tiếng Ý.
इतने सारे युवा समय से पहले क्यों मर रहे हैं?
Tại sao có quá nhiều cái chết trẻ?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ समय से trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.