smůla trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smůla trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smůla trong Tiếng Séc.
Từ smůla trong Tiếng Séc có các nghĩa là vận rủi, số đen, Nhựa cây, dớp, bất hạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smůla
vận rủi(misfortune) |
số đen(misfortune) |
Nhựa cây(resin) |
dớp(misfortune) |
bất hạnh(mischance) |
Xem thêm ví dụ
Takže mě napadlo, že své tragické ztráty vykompenzuju jedině tak, že najdu ten mladý páreček, který mi tuhle smůlu přinesl. Đột nhiên ta thấy là, để bồi thường cho mất mát to lớn của ta, cách duy nhất là dò theo đôi tình nhân trẻ đã gây ra đám mây đen trong đời ta. |
Ženská, vy vážně nosíte jenom smůlu Cô nương, cô là một kẻ hãm tài |
Pokud budeš mít někdy tu smůlu a potkáš ho, cokoliv ti řekne, udělej pravý opak. Nếu anh có bao giờ thiếu may mắn đến nỗi đụng phải hắn, bất cứ điều gì hắn bảo anh làm, hãy làm ngược lại. |
Přináší to smůlu. Và đó là một vận xui. |
Je smůla, že jich využíváme jen selektivně. Thật không may chúng có xu hướng được triển khai có chọn lọc. |
13 holek na palandě je smůla. 13 cô gái là xui xẻo. |
Je to smůla. Thực sự là quá tệ. |
Smůla, kámo. Anh bạn nhọ rồi. |
Smůla, že letíme přímo na místo. Quá dở khi chúng ta đang bay thẳng đến ngoại ô. |
Má vážně smůlu. Ông ấy xui thiệt. |
Lidi, měli jsme minulou noc velkou smůlu. Nghe đây, tối qua chúng ta hơi xui xẻo, các bạn. |
Aedil se zavřel v sýpce, rozlévá smolu a vyhrožuje zapálením. Aedile tự nhốt hắn trong nhà kho, Rải đầy hắc ín và dọa sẽ đưa đuốc vào. |
Jo, to by byla smůla. Yeah, thật xấu hổ. |
Nosíš mi smůlu. Ngươi xui quá. |
To byla smůla. Xúi quẩy, hết bạc rồi. |
Jo, smůla všem ostatním sobotním večerům, protože tenhle je všechny poslal do kolen. Phải, thật may mắn, mỗi tối thứ 7 mà tớ từng có thì tối nay như vòi phun nước ấy. |
Takovou smůlu nepamatuji Chưa bao giờ gặp vận xui thế này |
Smůla, že jsou všechny s vámi a žádné s vašimi přáteli. Không may là chỉ có duy nhất những video của ông mà thôi. |
Copak nevíš, že židé nosí smůlu? Anh không biết là người Do Thái xui lắm sao? |
Je to smůla. Thật đáng tiếc. |
Smůla měI pravdu. Hắc Ín nói đúng. |
Ten vítr nám přinese smůlu. Gió đỏ thế là đen đó. |
To je smůla. Đáng tiếc thật. |
To je smůla pro mě a smůla pro tebe, jestli ten obchod nevyjde. Thật không may cho tôi, và không may cả cho anh, nếu anh không chịu vụ thoả thuận này. |
Velká smůla. Đáng tiếc thật nhưng... |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smůla trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.