směřování trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ směřování trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ směřování trong Tiếng Séc.
Từ směřování trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự đánh dấu chấm, sự chấm, sự chỉ, sự trỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ směřování
sự đánh dấu chấm(pointing) |
sự chấm(pointing) |
sự chỉ(pointing) |
sự trỏ(pointing) |
Xem thêm ví dụ
A během šesti měsíců se stala úžasná věc: podnikatelé obdrželi své peníze, dostali zaplaceno a jejich podnikání opravdu rostlo a byli pak schopni postarat se o sebe a změnit směřování svých životů. Và sau 6 tháng, kì tích đã xuất hiện; họ nhận được tiền họ được trợ cấp và công việc làm ăn tiến triển, họ có thể tự lo cho bản thân và thay đổi quỹ đạo cuộc sống. |
Jste spokojeni se směřováním země? Anh có hài lòng với phương hướng chung của đất nước không? |
Jednoho dne, kdy budete mít tu příležitost, možná budete moci vzít své děti do opravdového Panteonu, stejně jako my vezmeme naši dceru Kiru, aby z první ruky zažila sílu toho udivujícího designu, který jednoho jinak bezvýznamného dne v Římě vydržel 2000 let do budoucnosti, aby změnil směřování mého života. Một ngày nào đó, nếu bạn có cơ hội, có lẽ bạn sẽ dẫn con mình đến thăm đền Pantheon, cũng như chúng tôi sẽ dẫn con gái mình là Kira, đến trải nghiệm trực tiếp sức mạnh của thiết kế đáng kinh ngạc này, được làm nên vào một ngày không có gì nổi bật tại Rome, đã trường tồn 2,000 năm vào tương lai để định hướng cho cuộc đời tôi. |
Konference je příležitostí pro zamyšlení, získání zjevení a někdy i pro změnu našeho směřování. Đại hội là thời gian dành cho sự suy ngẫm, sự mặc khải, và đôi khi cho sự đổi hướng. |
Je na mě upřen zrak, směřovány pochyby. Nhiều người đang nghi ngờ anh. |
Musíme upravit své směřování. là ở mức cao mọi thời đại. |
Dynamický pohled tedy sedí jak Číně, tak Indii, co se týče směřování. Vậy nên quan điểm năng động này thích hợp với cả Trung Quốc và Ấn Độ về mặt định hướng. |
Jsem si jist, že tyto otázky nejsou směřovány jenom na Církev, ale také na vás jako na jednotlivé členy. Tôi chắc chắn rằng những thắc mắc này không những đưa ra cho Giáo Hội mà còn đưa ra cho các anh chị em là các tín hữu. |
Směřován na římskou půdu. trói xuống nền đất của La Mã. |
Mluvím o něm proto, abych změnil veřejné mínění, abych změnil veřejnou politiku a abych zvrátil směřování této epidemie a povzbudil miliony Američanů, kteří bojují na této cestě k otevřenosti a upřímnosti o tom, kým jsou. Tôi công bố vì muốn thay đổi quan niệm cộng đồng, thay đổi chính sách cộng đồng và thay đổi sự phát triển của dịch bệnh và trao quyền cho hàng triệu người Mỹ những người vẫn còn bế tắc cởi mở và thẳng thắn thừa nhận bản thân. |
Toto směřování k tomu, co je hlučnější, více vzrušující, svárlivější, co má méně zábran, méně důstojnosti, méně formálnosti, není náhodné ani nevinné ani neškodné. ′′Xu hướng này với nhiều tiếng ồn ào hơn, nhiều hứng thú hơn, nhiều tranh chấp hơn, ít hạn chế hơn, ít phẩm cách hơn, ít hình thức hơn không phải là ngẫu nhiên và cũng không phải là vô tội hoặc vô hại. |
Avšak tam, kde regulátor nyní odměňuje snížení vaší spotřeby energie, jsou investice směřovány úplně jinam a to do zvýšení účinnosti, přizpůsobení poptávce zákazníků, kogenerace, obnovitelných zdrojů a způsobů, kterými je spolehlivě zkombinovat a propojit s menší potřebou jejich přenosu na dálku a malou či žádnou potřebou skladování elektřiny. Tuy nhiên, đặc biệt về việc điều tiết, bây giờ thay vì giảm tiền hóa đơn cho bạn, sự đầu tư được nhắm đến hiệu quả, trách nhiệm, động bộ, năng lượng tái tạo và cách kết chúng lại với nhau ở mức ổn định cao với sự truyền tải ít hơn và ít hoặc không cần tồn kho lượng điện. |
Autonomie - touha určovat směřování vlastního života. Sự tự quản, là sự thôi thúc dẫn đường cuộc sống của chúng ta. |
A důsledku toho jsme my, běžní Afričané, byli vyřazeni z procesu utváření politické strategie našich vlastních států, jejího směřování a uskutečňování. Trong quá trình đó, chúng ta, những người Châu Phi, đã và đang nằm ngoài lề từ việc lập chính sách, định hướng chính sách đến quá trình thực thi chính sách ở chính đất nước chúng ta. |
Spokojenost se směřováním země: 85 %. Sự hài lòng với đường lối của đất nước: 85%. |
Musíme upravit své směřování. Chúng ta tất nhiên phải chính xác. |
Babbage sám napsal, že jakmile bude analytický stroj existovat, ovlivní zajisté budoucí směřování vědy. Babbage đã tự mình viết, "Chừng nào các cỗ máy phân tích tồn tại, nó chắc chắn sẽ dẫn đường cho tương lai của khoa học. |
Castrovi nesouhlasem s komunistickým směřováním země a byl odmítnut. Nhưng Lenin vẫn trung thành với Cộng sản thời Chiến và đề xuất này bị bác bỏ. |
To pravé směřování začíná v lidském srdci. Đúng hướng bắt đầu trong lòng con người. |
směřována jsem vnitřní tati. Anh suy nghĩ về bố. |
Technologie nabízí možnost předefinovat lidské vztahy -- jak nám na sobě navzájem záleží, jak nám záleží na nás samých -- ale také nám dává možnost potvrdit naše hodnoty a naše směřování. Công nghệ đang cố gắng định nghĩa lại mối liên kết của con người -- cách chúng ta quan tâm đến nhau, cách chúng ta quan tâm đến bản thân mình-- nhưng nó cũng cho chúng ta cơ hội để khẳng định giá trị của chúng ta và hướng đi của chúng ta. |
Zadruhé zde musí být značná dávka nesobeckosti, zapomínání na sebe a směřování veškerého rodinného života a všeho, co s ním souvisí, pro dobro rodiny a překonávání vlastních sobeckých přání. “Thứ nhì, phải có một tấm lòng vị tha, quên mình và hướng tất cả mọi điều của cuộc sống gia đình và tất cả mọi điều liên quan đến gia đình về sự tốt lành cho gia đình, và sự tự chủ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ směřování trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.