směrodatná odchylka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ směrodatná odchylka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ směrodatná odchylka trong Tiếng Séc.
Từ směrodatná odchylka trong Tiếng Séc có các nghĩa là độ lệch chuẩn, Độ lệch chuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ směrodatná odchylka
độ lệch chuẩnnoun |
Độ lệch chuẩn
|
Xem thêm ví dụ
Ve Spojených státech na Stanfordské univerzitě nacházejí abnormality v energetickém metabolismu, mají 16 směrodatných odchylek od normálu. ở Mỹ, nhà khoa học ở Stanford đang tìm kiếm sự khác thường trong quá trình chuyển hóa năng lượng là sự sai lệch 16 tiêu chuẩn so với bình thường |
Směrodatná odchylka je měřítkem proměnlivosti výkonnosti fondu za určitou dobu. Độ lệch chuẩn là thước đo độ biến động của hiệu suất của quỹ trong một khoảng thời gian. |
Je rychlejší, ale já jsem aspoň o dvě směrodatné odchylky chytřejší. Nó nhanh hơn nhưng tôi thông minh hơn ít nhất hai tiêu chuẩn. |
Nejistota hodnoty označují jednu směrodatnou odchylku, kromě izotopového složení a standardní atomové hmotnosti od IUPAC, které používají folical nejistoty. Giá trị không chắc chắn cho thấy một độ lệch chuẩn, ngoại trừ thành phần đồng vị và khối lượng nguyên tử tiêu chuẩn từ IUPAC, sử dụng sự không chắc chắn mở rộng. |
Probudila jsem se na rehabilitačním oddělení úrazů hlavy, a musela jsem nechat školy, a zjistila jsem, že moje IQ kleslo o dvě směrodatné odchylky, což bylo velmi traumatické. Và tỉnh dậy trong một phòng phục hồi chức năng sau tai nạn đầu, và tôi bị rút khỏi đại học, và tôi biết rằng độ IQ của tôi đã bị giảm xuống 2 độ lệch chuẩn, một điều vô cùng khủng khiếp. |
Hodnota - 0, 5 zde je směrodatná úplná odchylka meditujícího, který meditoval na soucítění. Còn ở đây, độ lệch chuẩn là - 0. 5 của hành giả đang thiền về lòng từ bi. |
Hodnota -0,5 zde je směrodatná úplná odchylka meditujícího, který meditoval na soucítění. Còn ở đây, độ lệch chuẩn là -0.5 của hành giả đang thiền về lòng từ bi. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ směrodatná odchylka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.