služební cesta trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ služební cesta trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ služební cesta trong Tiếng Séc.

Từ služební cesta trong Tiếng Séc có nghĩa là đi công tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ služební cesta

đi công tác

noun

Ale odjet na služební cestu a nechat tu nemocné dítě?
Nhưng sao lại đi công tác nước ngoài và bỏ lại con đang bệnh thế này?

Xem thêm ví dụ

Jako pracovník Lesní správy měl přístup na služební cesty.
Kiểm lâm sẽ cho hắn đi vào đường dịch vụ.
Své ženě řekl, že jede na služební cestu, ale nikdy nedorazil.
Bảo vợ anh ta rằng anh ta đi làm ăn xa, không bao giờ đến.
Odjel na služební cestu.
Anh ta luôn luôn đi lo công chuyện.
David si to uvědomil během jedné služební cesty.
David đã nhận ra điều này trong một chuyến công tác xa nhà.
Všichni děláme plány do budoucna — plánujeme dovolenou, služební cesty, návštěvy příbuzných a tak dále.
Ai trong chúng ta cũng đều dự tính những chuyện tương lai, kể cả việc đi nghỉ hè, đi công tác, thăm bà con, v.v...
Někteří mi pomohli s průzkumem, jiní si kvůli mně zajeli o prázdninách nebo při služebních cestách do knihkupectví.
Một vài người nghiên cứu thay tôi, và những người khác đến hiệu sách để tìm sách cho tôi ngay cả trong kỳ nghỉ và chuyến đi công tác.
Ale odjet na služební cestu a nechat tu nemocné dítě?
Nhưng sao lại đi công tác nước ngoài và bỏ lại con đang bệnh thế này?
Už ses vrátil ze služební cesty?
Con đi công tác về đó à?
Manžel je na služební cestě.
Chồng tôi đi công tác.
Kancelář a peníze patřily jeho šéfovi, který byl právě na služební cestě.
Số tiền này là của ông chủ và lúc ấy ông đi công tác.
Dokonce Jurandira pokáral za to, že je poctivý, a přestal ho posílat na služební cesty.
Thậm chí chính trưởng phòng ấy đã khiển trách anh Jurandir vì tính trung thực và không cho anh đi công tác nữa.
To bylo poprvé, co mi nabídl, abych ho na služební cestě doprovázel.
Đây là lần đầu tiên cha tôi mời tôi đi cùng ông trong một chuyến công tác.
Rád bych teď poděkoval panu Ranceovi za to, že přerušil své služební cesty a navštívil nás.
Tiện đây tôi cũng muốn cảm ơn ông Rance vì đã gác lại công việc và đến bàn công chuyện.
Služební cesta.
Khi đi công tác
Prodloužila se mu služební cesta.
Bác ý đi công tác rồi.
Služební cesta?
Đi công tác.
Možná nás vezme s sebou na služební cestu.
Có lẽ bố sẽ đưa chúng ta đi công tác cùng!
Zítra jedu na služební cestu.
Ngày mai con đi công tác.
Byl jsem na služební cestě.
Tôi đang đi công tác.
Znám muže, který téměř každý týden jezdí na služební cesty.
Tôi biết có một người hành trình hầu như mỗi tuần vì công việc làm của mình.
Taťka totiž odjel na služební cestu a chtěl, abychom se sestrou na mamku dohlédly.
Ba mình đi công tác và muốn hai chị em trông chừng mẹ.
Ale další týden jsem se při jedné služební cestě opět dopustil cizoložství.“
Thế nhưng vào tuần sau đó, trong chuyến đi xa vì công việc, tôi lại phạm tội ngoại tình”.
Můj táta je na služební cestě.
Bố tôi đi làm ăn
Její soused ji sem hodil protože tvůj otec byl na služební cestě ve Wichitě.
Cô hàng xóm chở bà ấy đến. Còn bố cậu đang bận công chuyện ở Wichita.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ služební cesta trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.