sloup trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sloup trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sloup trong Tiếng Séc.
Từ sloup trong Tiếng Séc có nghĩa là Cột trụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sloup
Cột trụnoun (svislý nosný prvek) Zamýšleno, aby to představovalo sloupy nebe, jak to bylo chápáno Egyptskými. Hình vẽ tượng trưng cho những cột trụ của trời, theo như người Ai Cập hiểu. |
Xem thêm ví dụ
Jinliangu, toto místo se nazývá Dračí brána podle nápisu na dvou náhrobních sloupech. Cái địa danh Long Môn này bắt nguồn từ 2 từ khắc trên tảng đá mà có. |
Zde je drobný výron, který vystupuje ze strany tohoto sloupu. Đây là lỗ thông nhỏ thoát ra từ 1 bên của ống trụ |
(1. Korinťanům 10:1–4) V Mojžíšově době izraelský národ viděl velké projevy Boží moci, k nimž patřil i Boží zázračný oblačný sloup, který Izraelity vedl ve dne a který jim pomohl zachránit se, když prošli Rudým mořem. (1 Cô-rinh-tô 10:1-4) Những người Y-sơ-ra-ên thời Môi-se đã thấy quyền năng của Đức Giê-hô-va thể hiện qua nhiều cách tuyệt diệu, chẳng hạn như trụ mây mầu nhiệm của Đức Chúa Trời đã dẫn họ đi vào ban ngày và giúp họ thoát qua Biển Đỏ. |
Jako nositelé kněžství pocítíme, že slib učiněný proroku Jeremiášovi se vztahuje i na nás: „Nebo aj, já postavuji tě dnes jako město hrazené, a jako sloup železný, a jako zdi měděné proti vší této zemi.“ (Jeremiáš 1:18.) Là những người nắm giữ chức tư tế, chúng ta sẽ cảm thấy lời hứa ban cho tiên tri Giê Rê Mi cũng được dành cho chúng ta: “Này, ngày này, ta lập ngươi lên làm thành vững bền, làm cốt bằng sắt, làm tường bằng đồng, nghịch cùng cả đất này” (Giê Rê Mi 1:18). |
Před domem stojí sloup od U. Mặt trước có một hiên ở giữa nhà. |
43 A stalo se, že když se rozhlédli kolem a viděli, že se oblak temnoty rozplynul a nezastiňuje je, vizte, viděli, že jsou aobklopeni, ano, každá duše, sloupem ohně. 43 Và chuyện rằng, khi họ đưa mắt nhìn quanh, và thấy đám mây đen đã tan đi không còn bao phủ lấy họ nữa, này, họ thấy mình bị abao quanh, phải mọi người, bởi một cột lửa. |
Podívejte, na důkaz toho, že jsme vaši přátelé, vám dáme tento totemový sloup. Nghe đây, chỉ để chứng minh chúng tôi là bạn, chúng tôi sẽ tặng các người cái cột totem này. |
17 Ve Zjevení 10:1 viděl Jan „silného anděla sestupovat z nebe, oděného oblakem, a nad jeho hlavou byla duha a jeho obličej byl jako slunce a jeho nohy byly jako ohnivé sloupy“. 17 Nơi Khải-huyền 10:1 Giăng nhìn thấy một “vị thiên-sứ khác mạnh lắm, ở từ trời xuống, có đám mây bao-bọc lấy. Trên đầu người có mống; mặt người giống như mặt trời và chơn như trụ lửa”. |
14 I sami apoštolové Pavel a Petr — sloupy křesťanského sboru — občas klopýtli. 14 Sứ đồ Phao-lô và Phi-e-rơ, là những nhân vật cột trụ của hội thánh tín đồ đấng Christ, cũng bị vấp phạm nhiều lần. |
On, Kéfas (Petr) a Jan „se zdáli být sloupy“ — silnou, pevně založenou oporou sboru. Thật vậy, ông, Sê-pha (Phi-e-rơ), và Giăng “là những người được tôn như cột-trụ”—những thành viên vững mạnh của hội thánh (Ga-la-ti 2:9). |
Jeden spisovatel tvrdil: „Všichni pisatelé Starého zákona považovali Zemi za plochou desku a někdy se zmiňovali o sloupech, které ji údajně podpíraly.“ Một ký giả quả quyết: “Tất cả những người viết Kinh-thánh Cựu Ước đều tưởng trái đất như cái đĩa bằng phẳng, đôi lúc họ còn đề cập đến những cột trụ để chống đỡ nó nữa”. |
Vzpomněl jsem si, že o kus dál se u cesty nachází další sloup, který už byl, kousek po kousku a téměř nepozorovaně, zcela skryt okolní vegetací. Tôi nhớ rằng ở một chỗ xa hơn chút nữa phía dưới con đường này, chúng tôi sẽ tìm ra một cái cột khác mà từ từ đã bị cây cối mọc che phủ, người ta gần như không thể thấy được cái cột đó nữa. |
Časem tyto rostliny vyrostou tak, že přerostou i samotný sloup. Rồi cuối cùng, những cái cây này sẽ mọc lớn hơn cái cột đó. |
Nikdy jsem neviděl, že by někdo vešel do některé z mých budov a objal ocelový nebo betonový sloup, ale už jsem doopravdy viděl, jak se to stalo s dřevěnou budovou. Tôi chưa bao giờ thấy ai đi vào một trong những toà nhà của mình và ôm lấy một cây cột bằng thép hay bê tông cả, thế nhưng tôi đã từng thấy điều đó xảy ra trong toà nhà làm bằng gỗ. |
Lotova žena se změnila v solný sloup za neuposlechnutí Boha. Vợ ông Lót bị biến thành cột muối vì đã cãi lệnh Chúa. |
Rozvaliny posvátných sloupů v Gezeru používaných při uctívání Baala Tàn tích ở Gezer của các trụ thờ dùng trong sự thờ cúng Ba-anh |
Hieroglyfické nápisy, jež zdobí patky sloupů v jedné z jeho síní, obsahují názvy území, která si Amenhotep údajně podmanil. Trên bệ các cột trong một gian của ngôi đền được trang trí bằng các chữ viết tượng hình Ai Cập, có liệt kê tên những vùng đất mà Amenhotep nói rằng ông đã chinh phục. |
„Ale nic,“ povzdechne Rachel otráveně a obrátí oči v sloup. “Đâu có gì”, Rachel thở dài, mắt nhìn lên ngao ngán. |
Některé útesy na okrajích těchto kaňonů se během doby rozpadly a vznikl z nich bezpočet kuželovitých skalních sloupů. Díky tomu je krajina zkrášlena skulpturami, jaké se nenajdou nikde jinde na světě. Cuối cùng, một số vách đá ven bờ những hẻm núi này dần dần mòn đi thành vô số những cột đá, tạo cho vùng đất này những kiến trúc không có ở nơi nào khác trên đất. |
2. a) Na jakých dvou sloupech spočívá naše důvěra, kterou můžeme vložit v Jehovu jako v naši pevnost? 2. a) Chúng ta có thể đặt lòng tin cậy nơi Đức Giê-hô-va như là đồn lũy dựa trên hai cột trụ nào? |
„Spatřil jsem sloup světla přesně nad svou hlavou, převyšující jas slunce, který ponenáhlu sestupoval, dokud nespočinul na mně. “Tôi thấy một luồng ánh sáng ngay trên đầu tôi, sáng hơn cả ánh sáng mặt trời, ánh sáng ấy từ từ hạ xuống cho đến khi phủ lên tôi. |
A to proto, že ta stopa, jak můžete vidět, je pouze plocha sloupu, kde se dotýká země. Là vì vùng bao phủ, như bạn thấy chỉ là cái cột chôn trên mặt đất. |
Našli byste zde také sloupy chrámu zasvěceného Athéně, který byl postaven v pátém století př. n. l., ale pak se stal součástí tamější katedrály. Nơi đây cũng có những cây cột của đền thờ thần Athena được xây dựng vào thế kỷ thứ năm TCN, nhưng hiện nay đền thờ này đã trở thành một phần của thánh đường. |
Když se nad tím zamyslíte, je opravdu docela těžké změřit kulaté sloupy pravítkem. Các bạn thấy đấy, sẽ thật khó khăn để đo những cột tròn bằng thước kẻ. |
Namísto toho jsme se rozhodli, že sloup vystavíme jako vrstvený model, vyrobený z mnoha tenkých řezů navršených jeden na druhém. Vì vậy, thay vào đó, chúng tôi quyết định lấy cột này, xây dựng nó như một mô hình xếp lớp, được làm từ rất nhiều lát mỏng xếp chồng lên nhau. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sloup trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.