slavnostní trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slavnostní trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slavnostní trong Tiếng Séc.

Từ slavnostní trong Tiếng Séc có các nghĩa là trọng thể, long trọng, lễ, vui, ngày lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slavnostní

trọng thể

(solemn)

long trọng

(solemn)

lễ

(holiday)

vui

(festive)

ngày lễ

(holiday)

Xem thêm ví dụ

Žádný slib není více slavnostní, žádný závazek více svatý, než ten, mezi mužem a ženou.
Không có lời thề nào thiêng liêng hơn, cũng không có giao ước nào linh thiêng hơn lời thế giữa người đàn ông và người phụ nữ.
Co měl tedy Jefta na mysli, když slavnostně sliboval, že toho, kdo mu vyjde vstříc, obětuje Jehovovi?
Vậy, Giép-thê đã nghĩ gì khi khấn nguyện dâng một người cho Đức Giê-hô-va?
Vystoupení během slavnostního programu k absolvování kurzu
Những Phần Trình Bày vào Lễ Tốt Nghiệp
Vypadá to tam všechno krásně slavnostně?
Ở đó có vui và quậy lắm không?
Ve starém jablečném sadu za domem jsem se pomodlil k Jehovovi a slavnostně mu slíbil, že mu budu sloužit navždy.
Tôi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va trong vườn táo đằng sau nhà và trịnh trọng hứa rằng tôi sẽ phụng sự ngài mãi mãi.
Ano. Oba dali Jehovovi slavnostní slib a věrně ho splnili.
Cả hai người đều hứa nguyện với Đức Chúa Trời và trung thành thực hiện lời hứa đó.
Například Hana, matka proroka Samuela, „přikročila k tomu, aby učinila slavnostní slib a řekla: ‚Ó Jehovo vojsk, jestliže ... nezapomeneš na svou otrokyni a skutečně dáš své otrokyni mužského potomka, dám ho Jehovovi na všechny dny jeho života, a na jeho hlavu nevejde břitva.‘“
Chẳng hạn, An-ne, mẹ của nhà tiên tri Sa-mu-ên, “hứa-nguyện rằng: Ôi, Đức Giê-hô-va của vạn-quân, nếu Ngài... nhớ lại nó chẳng quên, và ban cho con đòi Ngài một đứa trai, thì tôi sẽ phú dâng nó trọn đời cho Đức Giê-hô-va, và dao cạo sẽ chẳng đưa ngang qua đầu nó”.
Přestože o vás Ilithyia mluvila velmi slavnostně, já se cítím, jako bych byla mezi starými přítelkyněmi
Hẳn rồi, Ilithyia không ngớt nói về chị.Làm tôi cảm thấy như đã là bạn từ rất lâu rồi
Tento obnovený zájem o slušné chování se zračí v množství knih, příruček, rad v tisku a televizních pořadů, které se zabývají vším možným od toho, kterou vidličku používat při slavnostním obědě, po to, jak koho oslovovat v dnešních složitých a rychle se měnících společenských a rodinných vztazích.
Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay.
Od nynějška nadále se již neměla prolévat krev zvířat ani požívat jejich maso v očekávání vykupující oběti Krista, který měl teprve přijít.10 Namísto toho měli lidé přijímat a požívat symboly zraněného těla a prolité krve Krista, který již přišel, na památku Jeho vykupující oběti.11 Účast na tomto novém obřadu bude pro všechny znamenat, že slavnostně přijímají Ježíše jakožto zaslíbeného Krista a že jsou z celého srdce ochotni Ho následovat a dodržovat Jeho přikázání.
Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
Stále si vybavuji slavnostní rozvinutí pamětního quiltu pro AIDS v parku National Mall v ten nádherný den v říjnu 1988.
Tôi vẫn nhớ những ký ức được hé mở về căn bệnh AIDS tại National Mall, vào một ngày đẹp trời tháng 10, năm 1988.
My, První předsednictvo a Rada Dvanácti apoštolů Církve Ježíše Krista Svatých posledních dnů slavnostně prohlašujeme, že manželství mezi mužem a ženou je ustanoveno Bohem a že rodina je středem Stvořitelova plánu pro věčný osud jeho dětí.
Chúng tôi, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Hội Đồng Mười Hai Vị Sứ Đồ của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô, long trọng tuyên bố rằng hôn nhân giữa một người nam và một người nữ đã được Thượng Đế quy định sẵn và gia đình là trọng tâm kế hoạch của Đấng Sáng Tạo dành cho số mệnh vĩnh cửu của con cái Ngài.
Každý chrámový obřad je úkonem, při němž uzavíráme slavnostní sliby
Mỗi giáo lễ đền thờ là một hành động hứa hẹn long trọng
V roce 2004 mi Andre dal pozvánku na slavnostní událost, při které si svědkové připomínají význam Ježíšovy smrti, a já jsem se rozhodl, že tam půjdu.
Vào năm 2004, Andre đưa cho tôi giấy mời dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su, và tôi quyết định đến dự.
V lednu byla v Dubaji slavnostně otevřena nejvyšší budova na světě, Burdž Chalífa.
Tòa tháp cao nhất thế giới là Burj Khalifa ở Dubai, được khánh thành vào tháng Giêng năm ngoái.
Škola Gilead byla slavnostně zahájena před 60 lety, a od té doby vysílá do světa misionáře.
Kể từ ngày thành lập 60 năm trước đây, Trường Ga-la-át đã gửi đi nhiều giáo sĩ.
Když se blížily ke konci dny pro naplnění slavnostních slibů, všimli si Pavla nějací Židé z Asie. Falešně ho obvinili, že přivedl do chrámu Řeky, a vyvolali vřavu.
Khi những ngày hoàn tất lời hứa nguyện sắp kết thúc, người Do Thái từ A-si-a nhìn thấy Phao-lô và cáo buộc một cách dối trá rằng ông đã đem người ngoại vào đền thờ, rồi họ kích động một cuộc nổi loạn.
Přeju si, abych jí mohl prozradit, že důvodem, díky kterému zmeškám Slavnostní sjezd, je to, že se snažím chytit vyšinutého sériového vraha se super schopnostmi.
Ước gì mà anh có thể nói cổ biết nguyên do anh sẽ bỏ cái dịp này cũng chỉ vì anh đang truy đuổi một tên cuồng sát máu lạnh với sức mạnh vô địch này cho cổ nghe.
Svou laickou představou svátků Dickens ovlivnil řadu aspektů oslav Vánoc v dnešní západní kultuře, jakými jsou rodinná setkání, sváteční jídlo a pití, tanec, hry a slavnostní velkorysá vstřícnost.
Dickens đã thừa nhận ảnh hưởng của việc quan sát Giáng sinh hiện đại của phương Tây và sau đó đã truyền cảm hứng cho một số khía cạnh của Giáng sinh, bao gồm các cuộc họp mặt gia đình, thức ăn và đồ uống theo mùa, khiêu vũ, trò chơi và tinh thần lễ hội.
(Galaťanům 2:9) A kromě toho projevoval ochotu spolupracovat se staršími jeruzalémského sboru tím, že doprovázel čtyři mladé muže k chrámu a zaplatil jejich výlohy, když plnili slavnostní slib. — Skutky 21:23 až 26.
Ông còn sẵn lòng hợp tác với các trưởng lão trong hội thánh ở thành Giê-ru-sa-lem khi cùng đi với bốn người trai trẻ đến đền thờ, và trả các chi phí của họ trong khi họ làm trọn lời thề (Công-vụ các Sứ-đồ 21:23-26).
Vloni v říjnu, když jsme se shromáždili na nádherném malebném pozemku v severovýchodní části Říma, jsem měl tu příležitost pronést zasvěcovací modlitbu pro slavnostní první výkop.
Tháng Mười năm ngoái, trong khi chúng tôi họp mặt trên khu đất ở vùng quê đẹp đẽ trong góc đông bắc của thành phố Rome, tôi đã có cơ hội dâng lên cầu nguyện cung hiến khi chúng tôi chuẩn bị làm lễ động thổ.
Vznikají ale zásadní otázky: Co je to slavnostní slib?
Tuy nhiên, một số câu hỏi quan trọng được nêu lên: Hứa nguyện là gì?
Přesto se ve francouzském městě Remeš sešlo v tom roce asi 200 000 katolíků, aby si společně s papežem slavnostně připomněli, že před 1 500 lety přijal katolickou víru franský král Chlodvík.
Tuy nhiên, vào năm đó, khoảng 200.000 người đã đến thành phố Reims của Pháp để cùng giáo hoàng kỷ niệm 1.500 năm ngày Vua Clovis của dân Frank vào đạo Công Giáo.
1 Kdyby ses chystal udělat pro přátele nebo členy rodiny slavnostní jídlo, které bude stát spoustu peněz a práce, asi bys byl nadšený, až bys je zval.
1 Nếu anh chị đang dự định nấu một bữa ăn đặc biệt, mất nhiều công sức và chi phí, để dùng chung với bạn bè hoặc gia đình, hẳn anh chị sẽ mời mọi người một cách nhiệt tình.
" V tom případě, " řekl slavnostně Dodo, roste na nohy, " jsem se navrhnout, aby bylo schůzku odložit, pro okamžité přijetí nápravných opatření více energie - "
Trong trường hợp đó, " Dodo long trọng, tăng lên đôi chân của mình, tôi di chuyển đáp ứng hoãn, cho việc thông qua trực tiếp của các biện pháp khắc phục hậu quả năng lượng hơn "

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slavnostní trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.