skutečně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skutečně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skutečně trong Tiếng Séc.

Từ skutečně trong Tiếng Séc có các nghĩa là thật sự, thực sự, quả là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skutečně

thật sự

adverb

Když jste skutečně obráceni, tak si přejete dělat to, co je správné.
Khi thật sự được cải đạo, ta mới thật sự muốn chọn điều đúng.

thực sự

adverb

I když také prožívám mnoho těžkostí, jsem skutečně šťastný.
Mặc dù con cũng đang trải qua rất nhiều khó khăn nhưng con thực sự hạnh phúc.

quả là

adverb

V naší době je takové náklonnosti skutečně nedostatek.
Sự trìu mến này quả là hiếm hoi trong thời kỳ chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Marshall je fascinován paranormálními jevy, zvláště Yettim a Lochnesskou příšerou, o kterých tvrdí a věří, že jsou skuteční.
Marshall bị cuốn hút với những thứ siêu nhiên, đặc biệt là về Sasquatch và quái vật hồ Loch Ness, hai sinh vật mà anh tin rằng nó có thật.
Ale skutečná věc, to není jako příběh.
Nhưng Fillory thật sự không hề giống trong truyện.
Vždy jsem věřil tomu, že pozdě v noci se nestává nic skutečně dobrého a že mladí lidé potřebují vědět, v kolik hodin jsou večer doma očekáváni.
Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà.
Skutečně?“
“Thật vậy à?”
Velice Vám děkuji za ohromný rozsah zkoumání, studia a práce, jež souvisejí s přípravou Strážné věže, která je skutečným duchovním pokrmem.‘
Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”.
Jaké je heslo které mě dostane do skutečných transcriptů vašeho sezení?
Mật khẩu là gì để cho cô xem đoạn chat thật của cháu?
15 Skutečnou nadějí lidstva je výkupné, a ne nějaká mlhavá představa, že duše po smrti žije dále.
15 Giá chuộc không phải là một ý tưởng mơ hồ về một linh hồn sống sót qua sự chết, mà là hy vọng thật cho nhân loại.
Ale jednou jsem měl skutečně nevšední zážítek, když mne přijela navštívit skupina z Afghánistánu, a vedli jsme velmi zajímavou konverzaci.
Nhưng tôi có một kinh nghiệm đầy ấn tượng, khi một nhóm người từ Afghanistan đến để gặp tôi, và chúng tôi đã có một cuộc đối thoại rất thú vị.
Ke skutečnému průlomu došlo nečekaně v roce 1991.
Một bước khai thông thật sự đột ngột xảy ra vào năm 1991.
5 ‚Věčný Bůh‘, Jehova, je pro nás „skutečným obydlím“, tedy duchovním útočištěm.
5 Đối với chúng ta, “Đức Chúa Trời hằng sống”, Đức Giê-hô-va là “nơi-ở”, nơi nương náu về thiêng liêng.
(Izajáš 54:13; Filipanům 4:9) Ano, skutečný pokoj zažívají lidé, kteří dbají na to, čemu je vyučuje Jehova.
(Ê-sai 54:13; Phi-líp 4:9) Thật vậy, những ai nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va tìm được bình an thật.
Je to skutečně takové, jako když si dítě hraje na letadlo.
Cũng giống như bọn trẻ chơi máy bay.
Ty jsi ty věci také viděl, že? — Proto víme, že Bůh skutečně je.
Các em cũng có thể nhìn thấy những vật đó, phải không?— Bởi vậy chúng ta biết Đức Chúa Trời thật sự có.
6 Tyto Boží zákony měly skutečně mimořádnou hodnotu.
6 Quả vậy, những điều luật ấy đến từ Đức Chúa Trời và rất có giá trị.
Čteme: „Považujte se skutečně za mrtvé vzhledem k hříchu, ale za živé vzhledem k Bohu skrze Krista Ježíše.“ — Římanům 6:11.
Chúng ta đọc: “Anh em cũng hãy coi mình như chết về tội-lỗi và như sống cho Đức Chúa Trời trong Đức Chúa Giê-su Christ” (Rô-ma 6:11).
Praví křesťané si skutečně navzájem projevují takovou lásku, která je víc než jen přátelstvím nebo vzájemnou úctou.
Thật vậy, tín đồ thật của Đấng Christ yêu thương nhau, không chỉ như những người bạn biết tôn trọng nhau.
4 První učedníci Ježíše Krista byli nebojácní a navzdory tomu, co museli vytrpět, se skutečně prokázali jako věrní až do smrti.
4 Những tín đồ can đảm thời ban đầu của Chúa Giê-su Christ đã trung thành cho đến chết, bất chấp mọi gian khổ.
Jejich první návštěva byla dosti příjemná, i když Stan neprojevil žádný skutečný zájem o evangelium nebo o cokoli jen vzdáleně spojeného s duchovními věcmi.
Lần thăm viếng đầu tiên của họ cũng khá vui vẻ, mặc dù Stan cho thấy không thật sự quan tâm đến phúc âm hoặc bất cứ vấn đề nào liên quan nhiều hay ít đến những sự việc thuộc linh.
Tento „pokrok“ je v mnoha směrech skutečně dvousečný.
Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi.
Sborové studium Bible (30 min.): kr kap. 15 ¶29–36 a rámeček „Je pro tebe Království skutečné?“
Phần học Kinh Thánh của hội thánh: (30 phút) kr chg 15 đ. 29-36, khung ôn lại “Nước Trời có thật với bạn đến mức nào?”
Je vůbec možné nějak zjistit, zda tyto předpovědi byly skutečně napsány dlouho předem, a tudíž šlo o proroctví, která se měla splnit?
Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không?
(Izajáš 21:2a) Babylón skutečně vyplení národy, které dobude a ke kterým patří i Juda, a bude s nimi jednat zrádně.
(Ê-sai 21:2a) Thật vậy, Ba-by-lôn sẽ gây ra tàn hại và đối xử gian dối với những nước mà nó chinh phục, trong đó có nước Giu-đa.
Následoval živý rozhovor a soudce se mi omluvil za to, že byl zpočátku tak nevlídný, protože má skutečně mnoho práce.
Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận.
Prosím, veškerý personál, dokonce i doktoři, všichni víme, že to je skutečné.
Làm ơn, tất cả nhân viên, kể cả các bác sĩ, đều biết nó là thật.
A přestože má schopnost svobodného rozhodování může být v tomto virtuálním světě omezená, to, co se naučím, platí i v mém skutečném životě.
Và khi mà các giác quan về tự do của tôi ở thế giới ảo vẫn còn bị giới hạn những gì tôi học lại áp dụng được trong cuộc sống thât.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skutečně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.