skromný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ skromný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skromný trong Tiếng Séc.

Từ skromný trong Tiếng Séc có nghĩa là khiêm tốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ skromný

khiêm tốn

adjective

Jste voják a jste i velmi skromný, Nicku.
Anh là một người lính và anh rất khiêm tốn, Nick.

Xem thêm ví dụ

(Matouš 4:1–4) Jeho skromný majetek svědčil o tom, že ze své moci neměl hmotný prospěch.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
Izajášův současník Micheáš prohlašuje: „Co od tebe Jehova žádá zpět, než abys uplatňoval právo a miloval laskavost a byl skromný, když chodíš se svým Bohem?“
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Dvouhvězdičkový hotel může mít skromné pokoje za nízkou cenu, zatímco čtyřhvězdičkový hotel může mít luxusní interiér, recepčního, nonstop pokojovou službu a luxusní vybavení, jako jsou župany a minibary.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
Být skromný mimo jiné znamená uvědomovat si své nedostatky.
Đức tính này đòi hỏi một người biết nhìn nhận giới hạn của mình.
Člověku, který je skromný, záleží na tom, aby zbytečně nepůsobil na druhé nepříjemně a nepoutal na sebe nepatřičnou pozornost.
Người khiêm tốn thì quan tâm tránh xúc phạm đến người khác và tránh thu hút sự chú ý quá đáng vào chính mình.
Může jít například o respektování vedení prostřednictvím hlavy (Kolosanům 3:18, 20), o poctivost ve všem (Hebrejcům 13:18), o to, že máme nenávidět, co je špatné (Žalm 97:10), usilovat o pokoj (Římanům 14:19), poslouchat ustanovené autority (Matouš 22:21; Římanům 13:1–7), být výlučně oddáni Bohu (Matouš 4:10), že nemáme být částí světa (Jan 17:14), máme se vyvarovat špatné společnosti (1. Korinťanům 15:33), být skromní, pokud jde o oblékání a úpravu zevnějšku (1. Timoteovi 2:9, 10), a že nemáme přivádět jiné ke klopýtání (Filipanům 1:10).
Một số nguyên tắc này là: tôn trọng quyền làm đầu (Cô-lô-se 3:18, 20); lương thiện trong mọi việc (Hê-bơ-rơ 13:18); ghét điều ác (Thi-thiên 97:10); theo đuổi sự hòa thuận (Rô-ma 14:19); vâng phục nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 22:21; Rô-ma 13:1-7); dành sự thờ phượng chuyên độc cho Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 4:10); không thuộc về thế gian (Giăng 17:14); tránh bạn bè xấu (1 Cô-rinh-tô 15:33); khiêm tốn trong cách ăn mặc (1 Ti-mô-thê 2:9, 10); và không gây vấp phạm cho người khác (2 Cô-rinh-tô 6:3).
A Jehovu také můžeme chválit svým bezúhonným chováním, a dokonce i tím, že se úhledně a skromně oblékáme a že jsme upraveni.
Lại nữa, chúng ta có thể ngợi khen Đức Giê-hô-va qua hạnh kiểm đúng đắn, thậm chí qua chính cách ăn mặc, bộ điệu tươm tất và khiêm tốn nữa.
Hlásíme se vám ze skromného texask ého středošk olsk ého stadiónu upraveného pro tuto velk ou událost
Chúng ta đang ở đây tại sân vận động trung học Texas cho một sự kiện lớn
Ale třetí ponaučení, a tohle je opravdu důležité, a tohle bych chtěl, abyste si odnesli, je že titul prezident Spojených států amerických, nezní dnes tak skromně, že ne?
Điều thứ ba bạn có thể học được đây mới là điều đặc biệt quan trọng, và là điều các bạn đừng quên, là ngày nay danh hiệu này, Tổng thống Hoa Kỳ, nghe không hề khiêm nhường, đúng không?
Můj nevlastní bratr mi o nich řekl, že bývají hezky, ale dost skromně oblečení.
Người anh cùng cha khác mẹ cho tôi biết là họ ăn mặc lịch sự nhưng không mấy khá giả.
To znamená skromný život, ale dobrý život.
Đó là một cuộc sống bình thường nhưng hạnh phúc.
Skromný taky.
Khiêm tốn nhỉ.
Už když přijíždíme k Jimmyho skromnému domku, vidíme, že něco není v pořádku.
Khi đến ngôi nhà bình dị của anh Jimmy, ngay lập tức chúng tôi thấy có điều gì đó khác thường.
Řekl bych, že jedna houska je poněkud skromný výsledek tak komplikovaného a náročného chování, jako je spánek.
Bây giờ, tôi sẽ nói rằng cái bánh mì có xúc xích là một sự bù trừ thanh đạm cho một hành vi phức tạp và nhiều yêu cầu như là ngủ.
Skromně se omlouvám.
Tôi thành thật xin lỗi.
Rádi přijímáme skromné dary od lidí, kteří rádi čtou naše časopisy.
Chúng ta vui lòng nhận một khoản tiền nho nhỏ từ những người thích đọc tạp chí của chúng ta.
Když jsme vstoupili do jeho skromného domku, hned si mě vzal stranou a vytáhl krabici, v níž byl jeho nejcennější majetek.
Khi chúng tôi bước vào căn nhà khiêm tốn của anh, anh lập tức đưa tôi đến một góc nhà và lấy ra một cái hộp có chứa tài sản quan trọng nhất của anh.
Já jsem taky mimořádně skromný.
Tôi cũng vậy, vô cùng khiêm tốn.
6 Sestra, která se jmenuje Noma a patří do sboru, kde se mluví xhosky, nejdřív nechtěla pozvat do svého skromného obydlí bělochy z anglického sboru.
6 Lúc đầu, một chị nói tiếng Xhosa tên Noma do dự mời anh em da trắng trong hội thánh tiếng Anh đến căn nhà đơn sơ của mình.
Říkám vám však, jestliže jste udělaly to nejlepší, co je ve vašich silách, což obvykle děláte, vaše skromná oběť, ať je to cokoli, bude pro Pána přijatelná a příjemná.
Tuy thế tôi xin nói với các chị em rằng nếu các chị em làm hết sức mình, là điều mà các chị em thường làm, thì sự ban phát khiêm nhường của các chị em, bất kể điều đó có thể là gì, thì cũng sẽ được Chúa chấp nhận và hài lòng.
SKROMNÝ HISTORIK
SỬ GIA KHIÊM TỐN
Kněžství Všemohoucího Boha je dostupné způsobilým mužům, ať jsou kdekoli – bez ohledu na jejich původ, bez ohledu na to, z jak skromných podmínek pocházejí, v nejbližších i nejvzdálenějších místech na zemi.
Chức tư tế của Thượng Đế Toàn Năng được dành sẵn cho những người nam xứng đáng cho dù họ có thể đang ở đâu—cho dù tổ tiên của họ là ai, cho dù hoàn cảnh của họ có khiêm tốn như thế nào, ở gần nhất hoặc xa nhất trên thế giới.
Bratr Krause mi později vyprávěl, že se slovy nedá vyjádřit jeho dojetí, když pomyslel na to, že tento věrný bratr, který neměl kontakt s Církví po mnoho let, poslušně a soustavně odděloval ze svého skromného platu deset procent na zaplacení desátku.
Về sau, Anh Krause đã cho tôi biết rằng anh đã cảm động không tả xiết khi nghĩ rằng người anh em trung tín này, tuy không liên lạc với Giáo Hội trong nhiều năm, nhưng đã vâng lời lấy ra 10 phần trăm số thu nhập ít ỏi của mình để đóng tiền thập phân một cách đều đặn.
Naproti tomu Edith je mírná a skromná.
Còn Edith thì mềm mại và khiêm tốn.
Jestliže však jsme skromní, nebudeme vždycky očekávat, že druzí budou jednat tak, jak bychom chtěli my.
Thế nhưng, nếu khiêm tốn, chúng ta sẽ không luôn luôn đòi hỏi người khác phải làm vừa ý mình.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skromný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.