sklep trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sklep trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sklep trong Tiếng Séc.
Từ sklep trong Tiếng Séc có các nghĩa là Tầng hầm, tầng hầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sklep
Tầng hầmnoun Mám pocit, jakoby tento týden byly zaplaveny všechny sklepy na světě. Tuần này, hình như tất cả tầng hầm trên đời bị ngập nước vậy. |
tầng hầmnoun Mám pocit, jakoby tento týden byly zaplaveny všechny sklepy na světě. Tuần này, hình như tất cả tầng hầm trên đời bị ngập nước vậy. |
Xem thêm ví dụ
Umožňuje udržet sklep světlo vypnout. Bắt đầu thôi nào. |
Nazývá se " místopředseda Yeoman královských sklepů ", a já jsem " Vaše Výsost ". Là phó chủ hầm rượu Hoàng gia, và tôi là Công chúa. |
Ve sklepě jsem si stavěl města... Anh thường xây mấy thành phố trong tầng hầm - |
Jak jsi skončil tady ve sklepě, nebo kde to vůbec jsme, a bojuješ proti zločinu s chlapem, který nosí zelenou kápi? Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy? |
Existuje také mnoho věcí ve sklepě. Còn có những thứ khác ở dưới tầng hầm. |
Toho chlapa a kluka jsme vzali do sklepa. Người đàn ông và cậu bé chúng Ta tìm thấy ở đại sảnh. |
Lidé ze sklepa mi věří. Nhưng người ở dưới tầng hầm tin tưởng tôi. |
Běž do sklepa, Rachel. Đi lên gác mái, Rachel. |
O té co byla ve sklepě. Từng đặt ở dưới tầng hầm. |
Babička odpálila sklep. Bà ấy đã cho nổ cả tầng hầm. |
Zase si udělali ze sklepa sportovní halu. Tụi nó lại biết cái tầng hầm thành khu liên hợp thể thao nữa rồi. |
Kdo je ve sklepě? Ai ở tầng hầm vậy? |
O sklepě. Yeah, nó là tầng hầm. |
Tady ve sklepě. Trong căn hầm đằng kia. |
Kde vzal takovou hotovost když žil ve sklepě? Ông ta làm gì để sống trong căn hầm của chúng ta với số tiền này? |
Dveře do sklepa. Đó là cửa tầng hầm. |
Jeden chlapík na to přišel ve svém sklepě. Được một gã nghĩ ra ngay tại tầng hầm nhà mình. |
Ne v nemocničním sklepě. Không phải hầm bệnh viện. |
Každý dům uvnitř zábran bude prohledán od sklepa po střechu včetně kanálů. Mỗi ngôi nhà trong vòng hàng rào sẽ được lục soát từ trên xuống dưới kể cả những thợ may. |
A jeho otec scházíval dolů do sklepa aby klepáním na sudy s vínem zjistil, kolik vína zbývá a jestli má objednat další. Ba của ông từng đi xuống tầng hầm để gõ vào thành các thùng rượu để xem rượu còn bao nhiêu và có nên đặt tiếp hay không. |
Na jednom místě v Gibeonu nalezli archeologové 63 sklepů vysekaných do skály, které mohly dohromady pojmout asi 100 000 litrů vína. Tại một khu vực ở thành phố Gibeon, các nhà khảo cổ khám phá ra 63 hầm chứa rượu nằm trong các tảng đá, có thể chứa đến khoảng 100.000 lít rượu. |
Na těch dveřích do sklepa je zevnitř západka. Cửa hầm chống bão, nó bị chốt bên trong. |
Našli ho ve sklepě domu, kde bydlel, za sušičkou. Nó được tìm thấy dưới tầng hầm nhà nó, sau máy sấy. |
Nyní se stalo, že v časných ranních hodinách Svatodušní pondělí, ještě před Millie byl loven z za den, pane a paní Hall Hall jak se zvedl a šel tiše dolů do sklep. Bây giờ nó đã xảy ra trong những giờ đầu của Whit Thứ hai, trước khi Millie đã bị săn bắt cho ngày, ông Hall và bà Hall đều tăng và đã đi noiselessly xuống vào hầm. |
Potřebuju vědět, co je v tom sklepě. Tôi cần biết trong hầm có gì. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sklep trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.