sjednotit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sjednotit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sjednotit trong Tiếng Séc.

Từ sjednotit trong Tiếng Séc có nghĩa là đoàn kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sjednotit

đoàn kết

verb

Proč by na všechny národy útočil proto, aby je mohl později zase sjednotit?
Tại sao lại tấn công tất cả các quốc gia để đoàn kết họ lại?

Xem thêm ví dụ

Náš Spasitel chce, abychom Ho opravdu milovali natolik, abychom chtěli sjednotit svou vůli s Jeho vůlí.
Đấng Cứu Rỗi muốn chúng ta thực sự yêu mến Ngài đến mức chúng ta muốn đặt ý muốn chúng ta theo ý muốn của Ngài.
Vysvětlete, že apoštol Pavel napsal svou epištolu Efezským s touhou duchovně posílit, ochránit a sjednotit členy Církve, z nichž někteří ve své víře slábli.
Giải thích rằng Sứ Đồ Phao Lô đã viết thư gửi cho những người Ê Phê Sô với ước muốn củng cố, bảo vệ, và đoàn kết phần thuộc linh của các tín hữu Giáo Hội ở đó, một số người trong số họ đã bị suy yếu trong đức tin.
S dalšími spravedlivými muži a ženami musely sjednotit svou víru a příklad, aby mohly učit tomu, jakou moc mají smlouvy.
Cùng với những người nam và người nữ ngay chính khác, những người mẹ này chắc hẳn đã đoàn kết đức tin và tấm gương của họ để giảng dạy quyền năng của các giao ước.
Proč mnozí pochybují o tom, že by náboženství mohlo sjednotit lidstvo?
Tại sao nhiều người khó tin rằng tôn giáo có thể hợp nhất nhân loại?
Je škoda, že naše země se nemůže sjednotit.
Chỉ tiếc là, đất nước chúng ta không thể thống nhất được.
Budoucích 50 členů Spojených národů mělo „sjednotit [své] úsilí k zachování mezinárodního míru a bezpečnosti“.
Năm mươi quốc gia hội viên tương lai của Liên Hiệp Quốc phải “hợp sức để duy trì hòa bình và an ninh quốc tế”.
Po vítězství se nové vedení snažilo sjednotit zemi pod jedinou, legitimní a silnou vládou císařského dvora.
Sau chiến thắng, chính quyền mới bắt đầu bằng việc thống nhất đất nước dưới một quyền lực duy nhất, hợp pháp và vững mạnh của triều đình.
Toto shromáždění se rozpadlo, aniž by se odpadlíci byli schopni sjednotit na nějakém rozhodném kroku odporu.
“Buổi họp này được giải tán mà những người bội giáo đã không thể kết hợp trên bất cứ hành đông chống đối cụ thể nào.
My jsme zalezlí každý ve své ulitě, ale vy umíte lidi sjednotit.“
Trong khi chúng tôi chỉ nghĩ cho riêng mình thì quý vị có thể đoàn kết người ta với nhau!”.
Cílem bylo sjednotit postupy ve všech odbočkách, aby se dosáhlo větší účinnosti.
Chủ ý của Hội là thống nhất việc điều hành tại tất cả các chi nhánh trên thế giới để có hiệu năng hơn.
Podle informací z médií, 4. prosince 2001 například „55 ministrů zahraničí zemí Evropy, Severní Ameriky a střední Asie jednohlasně přijalo plán“, který měl sjednotit jejich úsilí.
Chẳng hạn, vào ngày 4-12-2001, các cơ quan truyền thông tường thuật: “Ngoại trưởng của 55 quốc gia ở Âu Châu, Bắc Mỹ và Trung Á đã đồng thanh chấp thuận một kế hoạch” nhằm phối hợp nỗ lực.
Je obtížně sjednotit komunitu, mezi kterou vládne vzájemná nevraživost.
Chà, kể ra cũng khó mà thống nhất một cộng đồng xưa nay luôn thù địch nhau.
Radíme severním Kypřanům, jak znovu sjednotit jejich ostrov.
Chúng tôi cố vấn cho Bắc Cyprus về việc thống nhất các đảo.
Když se ale rozpadla říše Alexandra Velikého, dostala se judská země pod vliv řeckých vládců, kteří ji chtěli sjednotit se Sýrií. Jako nástroj použili řecké náboženství a kulturu.
Tuy nhiên, khi nắm quyền kiểm soát Giu-đa và Sy-ri, các nhà cai trị Hy Lạp cố dùng văn hóa và tôn giáo của Hy Lạp cổ đại để đồng hóa dân hai nước.
Velký generál Tiberius nařídil sjednotit Hedvábnou stezku.
Đại thống lĩnh của chúng ta, Tiberius Đã có kế hoạch thống nhất các bộ tộc trên Con đường Tơ lụa
My, jako dcery Boží dodržující smlouvy, nemáme jen příležitost poučit se ze svých těžkostí – máme i možnost sjednotit se v empatii a soucitu, když pomáháme ostatním členům Boží rodiny v jejich starostech.“ 3
“Cơ hội của chúng ta với tư cách là các con gái tuân giữ giao ước của Thượng Đế không phải là chỉ để học hỏi từ những thử thách của riêng mình; mà chính là để đoàn kết trong sự thông cảm và lòng trắc ẩn khi hỗ trợ những người khác trong gia đình của Thượng Đế trong nỗi vất vả của họ, như chúng ta đã giao ước để làm như vậy.” 3
Tento zrádný „muž“ Satanova světa je však opilý pocitem vlastní důležitosti a nedosahuje úspěchu ve svém pokusu ‚shromáždit k sobě všechny národy a sesbírat k sobě všechny lidi‘. Sjednotit celé lidstvo může pouze Jehova Bůh.
Người tổng hợp xảo quyệt này thuộc thế gian của Sa-tan, say sưa vì tự tin là mình quan trọng, cố “thâu-góp mọi nước và hội-hiệp mọi dân” nhưng không thành công.
V klidné pečeticí místnosti jsem měl tu výsadu sjednotit na věčnost i na čas bratra a sestru Nieldovy a jejich dcery.
Trong căn phòng làm lễ gắn bó yên tĩnh, tôi có đặc ân kết hợp Anh Chị Nield và mấy đứa con gái của họ cho thời vĩnh cửu lẫn thời tại thế.
Velení se musí sjednotit.
Tôi cần sự đồng ý của ông ấy.
Chtěl je sjednotit, a tak usiloval o to, aby byla ustanovena a pak prosazována „pravá“ doktrína.
Do nóng lòng đi đến thống nhất, ông tìm cách thiết lập và sau đó thực thi giáo lý “đúng”.
Aby získal podporu při prosazování svých politických cílů, přijal Konstantin základy odpadlého křesťanství a rozhodl se sjednotit lid pod jedním „katolickým“ neboli všeobecným náboženstvím.
Tiếp nhận giáo lý căn bản của giáo hội đấng Christ bội đạo hầu có thêm sự ủng hộ để đạt đến các cứu cánh chính trị riêng, ông quyết định thống nhất dân tộc dưới chiêu bài một tôn giáo đại đồng hoặc “công giáo”.
Anglické slovo atonement [usmíření] je ve skutečnosti složeno ze tří slov: at-one-ment, což znamená sjednotit; být zajedno s Bohem; smířit se, uvést v soulad, napravit.
Từ tiếng Anh atonement (sự chuộc tội) thật sự gồm có ba từ: at-one-ment, có nghĩa là làm cho tương thích; hiệp một với Thượng Đế; hòa giải, điều hòa, đền chuộc.
Ale naší největší výzvou, se kterou budu potřebovat pomoc od vás všech, je sjednotit zemi, která ještě nikdy nebyla víc rozdělená.
Nhưng thách thức lớn nhất phải đối mặt, và cũng là việc mà tôi sẽ cần mọi người giúp đỡ, là hàn gắn lại một đất nước chưa bao giờ bị chia rẽ như lúc này.
Musíme se před Bohem sjednotit do jediné bytosti, do jediné rodiny.
Chúng ta phải hợp nhất thành một khối, một gia đình dưới chân Chúa.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sjednotit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.