široká veřejnost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ široká veřejnost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ široká veřejnost trong Tiếng Séc.

Từ široká veřejnost trong Tiếng Séc có các nghĩa là xã hội, công chúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ široká veřejnost

xã hội

(general public)

công chúng

(general public)

Xem thêm ví dụ

Antverpská polyglota nebyla vydána pro širokou veřejnost, ale zanedlouho se stala užitečným nástrojem pro překladatele Bible.
Dù không phải là một tác phẩm dành cho công chúng, nhưng bản Đa Ngữ Antwerp mau chóng trở thành công cụ hữu ích cho các dịch giả Kinh Thánh.
Hlavně dvou věcí: první, toužil jsem po díle, které by oslovilo širokou veřejnost, které by bylo přístupné.
Nhưng hai trong số các vấn đề chính là: một là, tôi mong thấy được nhiều tác phẩm mà thu hút được một quần chúng rộng rãi hơn những tác phẩm có thể tiếp cận được.
Makarijova Bible však nebyla nikdy vydána pro širokou veřejnost.
Tuy nhiên, bản Kinh-thánh Makarios không được phát hành rộng rãi cho công chúng.
Ale fyzici jsou geniální a s podporou široké veřejnosti se všechny překážky jistě podaří překonat."
Nhưng những nhà vật lý rất giỏi, và cùng với sự hỗ trợ lớn từ cộng đồng, tất cả những khó khăn chắc chắn sẽ được vượt qua."
Tyto informace se musí dostat mezi informace pro pacienty, pro lékaře a pro širokou veřejnost.
Những điều như thế này cần được thông báo, cho các bệnh nhân, bác sĩ, cho đại chúng.
Třetí film má název Léčba bez krve — Medicína nabízí řešení a je určen zejména pro širokou veřejnost.
Chương trình No Blood—Medicine Meets the Challenge được thực hiện chủ yếu cho công chúng.
Až na tyto výjimky však pohanský mýtus o otci Noelovi široká veřejnost dál přijímá za svůj.
Tuy nhiên, nói chung, bất cứ một sự băn khoăn nào về các nguồn gốc ngoại giáo của Ông già Nô-en đều bị tan biến vì ý tưởng về Ông già Nô-en đã được đông đảo quần chúng ưa chuộng.
Protože byl určen zejména široké veřejnosti.
Vì nó được đặc biệt biên soạn cho công chúng.
V roce 1879 badatelé Bible usoudili, že přišel čas, aby s nově nalezenou pravdou seznámili širokou veřejnost.
Khoảng năm 1879, các Học viên Kinh Thánh nhận thức rằng đã đến thời kỳ mà chân lý cần được phổ biến rộng rãi.
Ostatní pisatelé druhé části Bible však psali pro širokou veřejnost v mezinárodním jazyce té doby, v řečtině.
Còn những người khác dùng tiếng Hy Lạp, ngôn ngữ quốc tế thời đó để viết phần thứ hai của Kinh-thánh cho độc giả trên khắp thế giới.
22., 23. (a) Slouží metody oslovování široké veřejnosti jako náhrada služby dům od domu?
22, 23. (a) Có phải những phương pháp tiếp cận nhiều người thay thế việc rao giảng từng nhà không?
A zájemci a široká veřejnost se zase díky nim mohou seznámit se základními stránkami biblického poselství.
Bằng cách mời mọi người đến dự buổi họp này, chúng ta có thể giúp họ làm quen với những dạy dỗ căn bản của Kinh Thánh.
Tato hlavní církevní Knihovna rodinné historie je největší svého druhu na světě a je zdarma otevřena široké veřejnosti.
Thư Viện Lịch Sử Gia Đình chính của Giáo Hội là thư viện lớn nhất trong các loại thư viện như vậy, và nó được mở cửa cho công chúng miễn phí.
A já si uvědomil, samozřejmě, že tento rozhovor rozhodně neprobíhá ani mezi širokou veřejností.
Và tôi nhận ra rằng, tất nhiên, mẩu đối thoại như thế này chắc chắn không được thực hiện với công chúng trên diện rộng
Dne 18. července 1955 Walt Disney otevřel Disneyland široké veřejnosti.
Ngày 18 tháng 7 năm 1955, công viên giải trí Disneyland chính thức được khai trương.
Rozšíření vojenské nemocnice široké veřejnosti s federálním financováním.
Phát triển một bệnh viên chuyên điều trị ung thư vú mở cửa cho công chúng nói chung, được tài trợ bằng tiền của Liên bang.
Z nového překladu budou mít užitek nejen svědkové Jehovovi, ale také široká veřejnost.
Bản dịch Kinh Thánh mới này sẽ mang lại lợi ích không chỉ cho các Nhân Chứng Giê-hô-va nói riêng, mà còn cho cộng đồng nói chung.
Nebezpečí, které plyne z transfuzí, si uvědomuje také široká veřejnost.
Công chúng nói chung cũng biết được các mối nguy hiểm của việc truyền máu.
Cisneros měl v úmyslu tímto dílem „oživit ochablý zájem o studium Písma“, ale rozhodně netoužil zpřístupnit Bibli široké veřejnosti.
Ý định của Cisneros là công trình này “làm sống lại việc nghiên cứu Kinh Thánh”, song ông lại không muốn Kinh Thánh đến tay công chúng.
Tito lidé nabízí skutečné průlomy a podklad pro další širokou diskuzi, protože podpora široké veřejnosti je to, co potřebujeme.
Chúng thực sự xem xét tỉ mỉ nó và tạo ra một cái sườn để có thể thảo luận rộng rãi, bởi vì chúng ta cần sự hỗ trợ rộng rãi, thống nhất cho vấn đề này.
Ačkoli se v Tabernaclu provedly tyto i další viditelné změny, nejdůležitější změny se týkají toho, co široká veřejnost vidět nemůže.
Mặc dù Đại Thính Đường được thấy rõ là đã được nâng cấp nhưng còn có thêm những thay đổi quan trọng nhất mà công chúng không thể thấy.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ široká veřejnost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.