silnice trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ silnice trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ silnice trong Tiếng Séc.
Từ silnice trong Tiếng Séc có các nghĩa là đường, đường giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ silnice
đườngnoun Jste na dálnici, nebo na nějaké vedlejší silnici? Nghe giống như đang trên cao tốc hay đường thông thường? |
đường giao thôngnoun (pozemní komunikace mezi dvěma místy) |
Xem thêm ví dụ
Sjíždíme z dálnice a dvouproudová silnice nás vede ke geotermálnímu poli. Sau khi rời khỏi xa lộ, một con đường nhỏ hai chiều dẫn chúng tôi đến cánh đồng địa nhiệt. |
Jste na dálnici, nebo na nějaké vedlejší silnici? Nghe giống như đang trên cao tốc hay đường thông thường? |
Existuje mnoho takových příkladů: výstraha před vysokým napětím; oznámení v rozhlase o tom, že se do oblasti, kde bydlíte, žene bouře; pronikavý kovový zvuk, který vydává vaše auto, když jedete po přeplněné silnici. Có nhiều thí dụ về điều này: một bảng báo hiệu có điện thế cao; tin tức từ rađiô cho biết giông tố đang ào ạt thổi đến khu bạn ở; tiếng máy xe kêu điếc tai lúc bạn đang lái trên con đường đông xe. |
Řešením je umožnit vozidlům dostat se bezpečně z vedlejší silnice. Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn. |
Našim úkolem je prolomit německou frontu zde potom se hnát jako ďábel po této silnici a cestou se spojit s každou výsadkovou divizí. Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân. |
... hlavní silnice jižně od města " Hříchu " budou uzavřeny. Trên đường lớn, phía Nam của Sin City. |
„Po silnici šla žena a spadla do jámy tak hluboké, že nemohla vylézt. “Một [người đàn bà] đi dọc theo một con đường và ngã vào một cái hố sâu đến nỗi [người đàn bà ấy] không thể leo ra được. |
Od té doby jsme zdvojnásobili počet silnic v Americe a nyní utratíme pětinu našich příjmů za dopravu. Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển. |
Tohle se netýká pouze Číny, stavění silnic a přístavů a železnic ve své vlastní zemi - Čína postavila 85 000 kilometrů silnic, a překonala Spojené státy - i když se podíváme třeba na Afriku, Čína pomohla pokrýt asfaltem vzdálenost z Kapského města do Káhiry, což je 9 000 mil, třikrát vzdálenost mezi New Yorkem a Kalifornií. Không chỉ về việc Trung Quốc xây dựng đường giao thông cảng và đường sắt trên chính đất nước họ. Trung Quốc còn có thể xây dựng 85.000 km mạng lưới đường bộ vượt qua cả mạng lưới đường tại Mỹ ngay cả khi bạn nhìn vào những nơi như châu Phi, Trung Quốc đã có thể giúp rút ngắn khoảng 9.000 dặm khoảng cách giữa thị trấn Cape tới Cairo, bằng ba lần khoảng cách từ New York đến California. |
Quinne... tvoje hlava vypadá, jako 65km špatný silnice. Đầu cậu trông như 40 dặm đường xấu ấy. |
Augustus vystavil také mapy s vyobrazeným systémem říšských silnic. Augustus cũng cho trưng bày bản đồ của toàn bộ hệ thống đường sá. |
Člověk pojištěn vaším klientem jel po hlavní silnici, když ztratil kontrolu nad autem a narazil do mých pěti lidí, pěti lidí, kteří mě najali, abych je zastupoval, protože nevyplácíte pohledávku. đang lái xe tại Cao Tốc 19. khi mất kiểm soát xe đâm 5 người của tôi, 5 người đó thuê tôi đại diện họ vì ông không tôn trọng xác nhận của mình. |
Logicky musíte mít jednu ( stopku ), na vedlejší silnici vstupující do silnice hlavní. Theo logic, các bạn sẽ phải có một cái ở đây, trên đường nhỏ khi đi ra đường chính. |
Viděla jsem, jak jde po temné silnici. Tôi thấy anh ta đang đi bộ dọc trên đường tối mù mịt. |
Říkalo se jí královna silnic a spojovala Řím s Brundisiem (nyní Brindisi), přístavním městem, které bylo bránou na Východ. Nó nối thành La Mã với thành phố cảng Brundisium (nay là Brindisi), cửa ngõ thông thương với phương Đông. |
Moje žena a syn tady ve Státech jenom šli po silnici, a nějaký chlápek, co toho příliš moc vypil, to vrazil rovnou do nich. Vợ và con trai tôi ở đây đang lái xe trên đường, thì một gã say xỉn nào đó đã tông thẳng máy cày vào họ. |
Koupil jsem si kousek od všeho, co se prodávalo podél silnice. Vì vậy tôi chỉ mua hàng được bán trên đường mỗi thứ một cái. |
Jeď dál po silnici. Cứ đi đường đó. |
Staví silnice jako je tahle, já ale ne. Nhưng tôi không biết xây đường. |
(Izajáš 40:3; 48:20) Bůh jim dal výsadu poskytovat vedení v ohlašování jeho mocných skutků a v tom, že ostatním lidem ukazují, jak se na onu silnici dostat. (Ê-sai 40:3; 48:20) Đức Chúa Trời đã ban cho họ đặc ân dẫn đầu việc rao truyền các công việc đầy quyền năng của Ngài và hướng dẫn người khác lối vào con đường cái ấy. |
Chci všechny silnice, co vedou do toho města. Tôi muốn biết mọi con đường đi ra và đi vào khu vực đó. |
Tiskl jsem je k sobě a sledoval, jak se u kraje silnice usazuje prach. Tôi ôm chặt vợ con tôi trong khi bụi đất vẫn còn đầy ở đó bên lề đường xa lộ. |
(Izajáš 11:16) Jehova povede vracející se vyhnance tak, jako kdyby z exilu do své domoviny šli po silnici. (Ê-sai 11:16) Đức Giê-hô-va sẽ dẫn dân phu tù trở về như thể họ bước trên một con đường cái từ nơi lưu đày đến quê hương của họ. |
Asi se mnou všichni souhlasíte, že toto je velice pěkná silnice. Có lẽ các bạn đều đồng ý với tôi đây là một con đường rất đẹp. |
Pamatuješ si na toho chlápka ležícího na silnici? Còn nhớ người đàn ông nằm xoài ra đường cái đêm chị em mình đi nhảy không? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ silnice trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.