실망 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 실망 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 실망 trong Tiếng Hàn.

Từ 실망 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thất vọng, sự, 失望, Thất vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 실망

thất vọng

verb

그리고 저희 대대장을 만났습니다. 저 때문에 실망했을 테니까요.
Tôi phải đến gặp chỉ huy tiểu đoàn bởi tôi đã làm ông ta thất vọng.

sự

noun

사무엘은 자신의 백성이 엄청난 상실과 실망을 이겨 내도록 어떻게 도울 수 있었습니까?
Làm sao Sa-mu-ên giúp dân sự đương đầu với sự mất mát lớn và thảm kịch?

失望

noun

Thất vọng

noun

그리고 저희 대대장을 만났습니다. 저 때문에 실망했을 테니까요.
Tôi phải đến gặp chỉ huy tiểu đoàn bởi tôi đã làm ông ta thất vọng.

Xem thêm ví dụ

예수께서 왕이 되기를 거절하셨기 때문에 필시 많은 사람이 실망하였을 것입니다.
Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng.
그 마지막 밤에 그분이 받으신 극도의 정신적 스트레스에 더해서, 그분이 느끼셨던 실망감과 그분이 당하셨던 굴욕을 생각해 보십시오.
Bên cạnh áp lực nặng nề về mặt tinh thần, hẳn ngài còn cảm thấy thất vọng cũng như bị sỉ nhục.
지금 생각해 보면, 자매님은 전화한 사람이 저라는 걸 알고 분명히 엄청나게 실망하셨을 것입니다.
Bây giờ tôi nghĩ về chuyện đó, chắc hẳn chị ấy đã rất thất vọng vì chỉ được nói chuyện với tôi.
우리는 여러 공공법과 정책들의 결과, 실망, 비극, 가족의 죽음을 포함하여 모든 것을 경험해 왔습니다.
Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi.
때때로 그러한 질문들에 대한 답이 우리를 놀라게 하거나 실망시킬 수 있읍니다.
Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng.
나는 여호와를 실망시키기를 원치 않았읍니다.”
Tôi không thể làm Ngài thất vọng được”.
(시 55:22) 하나님께 대한 온전한 믿음을 가지고 우리의 모든 짐 곧 염려, 걱정, 실망, 두려움 등을 그분께 맡김으로써, 우리는 마음의 평온 곧 “모든 생각보다 뛰어난 하나님의 평화”를 받게 됩니다.—빌립보 4:4, 7, 「신세」; 시 68:19; 마가 11:24; 베드로 전 5:7.
Bằng cách trao cho Đức Chúa Trời tất cả các gánh nặng của chúng ta như băn khoăn, lo lắng, thất vọng, sợ hãi, v.v..., với đức tin trọn vẹn nơi Ngài, Ngài sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm thần, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” (Phi-líp 4:4, 7; Thi-thiên 68:19; Mác 11:24; I Phi-e-rơ 5:7).
이 때문에 그리고 그 밖의 일들로 인해 많은 사람들은 실망하였고, 일부 사람들은 격분하기까지 하였습니다.
Vì sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng.
당신을 실망시켰습니다
Anh đã làm em thất vọng.
그는 실망했으면서도 여호와의 증인에 관하여 계속 생각하였다.
Bà thất vọng, nhưng từ đó luôn luôn nghĩ đến các Nhân-chứng Giê-hô-va.
답을 찾기 시작하면서 몇몇 교회에도 참석해 보았지만 언제나 똑같은 느낌과 실망감만 받을 뿐이었습니다.
“Khi bắt đầu tìm kiếm, tôi đã tham dự một vài giáo hội khác nhau nhưng cuối cùng cũng thường trải qua cùng những cảm nghĩ và chán nản như trước.
어떤 사람들은 결혼을 하면 생활이 어느 정도 평온해질 것으로 기대하지만, 그들은 실망하게 될지도 모릅니다.
Một số người hy vọng rằng hôn nhân sẽ mang lại phần nào yên tĩnh cho đời sống, nhưng họ có thể bị thất vọng.
오히려 그렇게 하면 서로 오해하거나 실망하는 일이, 더 나아가 불화로 갈라서는 일이 생기지 않도록 미연에 방지할 수 있습니다.
Đúng hơn, giấy tờ đó có thể giúp ngăn ngừa sự hiểu lầm, thất vọng và những mâu thuẫn dẫn đến bất hòa.
그리고 다시 한 번 저희를 실망시키지 않았습니다.
Họ an ủi bà, và làm bà vơi đi phần nào đau đớn.
마귀로부터 오는 실망에 대항하는 일이 하나님의 백성에게 절실히 필요한 이유는 무엇입니까?
Tại sao dân sự Đức Chúa Trời rất cần phải chống lại sự nản chí do Ma-quỉ gây ra?
15 많은 신혼부부들은 중요한 문제에서 서로 의견이 다를 때 놀라거나 실망하기까지 합니다.
15 Nhiều người mới lập gia đình ngạc nhiên, thậm chí thất vọng, khi thấy người hôn phối có quan điểm khác với mình trong những vấn đề quan trọng.
그분의 지도와 인도는 그분의 백성을 실망시키지 않습니다.
Ngài không hề thất bại khi đưa dắt và hướng dẫn dân sự Ngài.
영적인 일들을 가장 중요한 것으로 정해 놓으면 실망을 이겨 내는 데 도움이 된다
Đặt ra những ưu tiên trong việc thờ phượng Đức Chúa Trời sẽ giúp chúng ta đối phó với thất vọng
이 아기가 성장하여 살인자가 되었을 때, 참으로 실망이 컸을 것입니다!
Thật thất vọng biết bao sau khi lớn lên, nó trở thành kẻ giết người!
하지만 그렇게 추리한 많은 사람들은 얼마 안 가서 몹시 실망하였습니다.
Tuy nhiên, nhiều người đã vô cùng thất vọng.
기대하던 사람이 아니라서 실망이야?
Gô Joon Pyo!
하지만 곧 또 다른 사실을 배울 수 있었는데요 저의 말로 바꾸어 표현하자면, 예수님은 가난한 사람들은 항상 우리들과 함께 할 것이라고 말씀하신 것이었습니다 실망스럽고 또 혼란스러웠습니다.
Nhưng ngay sau đó tôi biết được rằng Thiên Chúa cũng có nói là người nghèo luôn luôn đồng hành với chúng ta.
자녀에 대한 실망
Thất vọng với con cái
여호와께서 모세를 확신시키시고 그를 격려하실 때까지, 이러한 반응은 심지어 모세를 실망케 하여 그가 명령받은 대로 바로에게 말하고 싶어하지 않게 하였습니다.—출애굽 6:10-13.
Phản ứng nầy làm cho cả Môi-se cũng nản chí không muốn nói cùng Pha-ra-ôn như Đức Giê-hô-va đã sai khiến, cho đến lúc Ngài thuyết phục ông trở lại và khuyến khích ông (Xuất Ê-díp-tô Ký 6:10-13).
키스는 이렇게 말합니다. “오랫동안 걸었는데도 겨우 한 마리밖에, 그것도 멀리서 날아가는 모습만 보고 실망하여 집으로 돌아왔습니다.
Keith thuật lại: “Sau cuộc đi bộ dài, chúng tôi thất vọng trở về vì chỉ nhìn thấy một con chim loại này—và lại đang bay ở đàng xa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 실망 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.