सीटी बजाकर बुलाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सीटी बजाकर बुलाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सीटी बजाकर बुलाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सीटी बजाकर बुलाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tiếng huýt, huýt sáo, hót, tiếng hót, tu huýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सीटी बजाकर बुलाना

tiếng huýt

(whistle)

huýt sáo

(whistle)

hót

(whistle)

tiếng hót

(whistle)

tu huýt

(whistle)

Xem thêm ví dụ

* अपने दुष्ट लोगों की तरफ उनका ध्यान खींचने के लिए, वह मानो ‘सीटी बजाकर’ उनको बुलाएगा ताकि वे आकर उन्हें अपने शिकंजे में ले लें।
* Ngài sẽ “huýt gọi nó”, nghĩa là làm cho nước này chú ý đến dân sự ương ngạnh của Ngài như một đối tượng đáng để chinh phục.
26 और वह दूर दूर के राष्ट्रों के लिए झंडा खड़ा करेगा, और सीटी बजाकर उनको पृथ्वी के छोर से बुलाएगा; और देखो, वे फुर्ती करके वेग से आएंगे; उनमें न कोई थकेगा न ही ठोकर खाएगा ।
26 Ngài sẽ dựng lên một acờ hiệu hướng về các dân ở xa, và bhuýt gọi họ từ nơi tận cùng của quả đất; và này, họ lật đật chạy cđến rất mau; trong đám họ chẳng có người nào mỏi mệt và cũng chẳng ai bị vấp ngã.
18 और उस समय प्रभु उन मक्खियों को जो मिस्र की नदियों के सिरों पर रहती हैं, और उन मधुमक्खियों को जो अश्शूर प्रदेश में रहती हैं, सीटी बजाकर बुलाएगा
18 Và đến ngày đó, chuyện rằng, Chúa sẽ ahuýt gọi những con ruồi ở nơi tận cùng của xứ Ai Cập, những con ong ở xứ A Si Ri.
“उस समय यहोवा उन मक्खियों को जो मिस्र की नदियों के सिरों पर रहती हैं, और उन मधुमक्खियों को जो अश्शूर देश में रहती हैं, सीटी बजाकर बुलाएगा। और वे सब की सब आकर इस देश के पहाड़ी नालों में, और चट्टानों की दरारों में, और सब भटकटैयों और सब चराइयों पर बैठ जाएंगी।”
“Xảy ra trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ huýt mà gọi những ruồi ở cuối các sông Ê-díp-tô, và những ong ở xứ A-si-ri. Hai giống đó sẽ đến đậu trong các nơi trũng hoang-loạn, trong các lỗ nẻ vầng đá, trên rào gai cùng các đồng cỏ”.
18 उस दिन यहोवा सीटी बजाकर दूर मिस्र में नील की धाराओं से मक्खियों को और अश्शूर से मधुमक्खियों को बुलाएगा। 19 वे सब-की-सब आकर गहरी घाटियों, चट्टान की दरारों, कँटीली झाड़ियों और पानीवाली जगहों पर छा जाएँगी।
18 Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ huýt sáo gọi ruồi từ các dòng nước xa xôi của sông Nin ở Ai Cập và ong từ xứ A-si-ri; 19 hết thảy chúng sẽ đến và đậu ở các thung lũng sâu, các khe đá, mọi bụi gai và mọi nơi gia súc uống nước.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सीटी बजाकर बुलाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.