sídliště trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sídliště trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sídliště trong Tiếng Séc.
Từ sídliště trong Tiếng Séc có các nghĩa là thị trấn, tỉnh, sự định cư, thành phố, khu định cư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sídliště
thị trấn
|
tỉnh
|
sự định cư(settlement) |
thành phố
|
khu định cư(settlement) |
Xem thêm ví dụ
21 Nebude již existovat chudoba, nebudou bezdomovci, chudinské čtvrti ani sídliště zamořená zločinností. 21 Sẽ không còn nạn nghèo khổ, người vô gia cư, những nhà lụp sụp hoặc những khu xóm đầy dẫy tội ác nữa. |
Takže jestli tomu správně rozumím, nejenže stavba Sídliště bohů nijak zvlášť nepokročila, ale navíc tam Římané ani nechtějí žít. Nếu như ta hiểu đúng thì, chẳng những tiến độ công trình Lãnh địa các vị thần chẳng tiến triển, mà cũng chả dân La Mã nào thèm đến đó sống. |
V programu, který nedávno vysílala francouzská televize, jeden novinář řekl: „Svědkové Jehovovi stále procházejí okrajové čtvrti a zanedbaná sídliště — místa, která někdy vypadají, že se o ně pracovníci sociálních služeb, policisté i republika přestali zajímat. Trong một chương trình truyền hình mới đây tại Pháp, một phóng viên nhận xét: “Nhân Chứng Giê-hô-va đi qua lại các khu vực ngoại ô và vùng nghèo khổ—những khu vực đôi lúc có vẻ đã bị cơ quan dịch vụ xã hội, công an, và chính quyền bỏ rơi. |
Je lepší neříkat, že voláš všem lidem v té budově nebo na sídlišti, protože tak by mohly vzniknout bariéry. Tốt nhất là đừng nói bạn đang gọi điện thoại cho tất cả mọi người sống trong một cao ốc nào đó, vì điều này có thể gây trở ngại. |
Bydlíme na stejném sídlišti. Chúng ta sống cùng một lô nhà. |
Když jsem byl mladej, říkali mi Obr ze sídliště Shrek Lei. Khi tôi còn trẻ, người ta gọi tôi là thằng khổng lồ Shrek của Lei Estate |
Časopis Biblical Archaeology Review uvedl: „El-amarnské tabulky se jasně zmiňují o Jeruzalému jako o městu, nikoli sídlišti, a o tom, že Abdichiba byl v postavení . . . místodržitele, který měl v Jeruzalémě rezidenci a posádku v počtu padesáti egyptských vojáků. To naznačuje, že Jeruzalém byl malým královstvím v tamější pahorkatině.“ Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Những bảng Amarna nói rõ Giê-ru-sa-lem là một thành chứ không phải điền trang, và ‘Abdi-Heba là... quan tổng đốc có một dinh thự và 50 binh lính Ai Cập đóng tại Giê-ru-sa-lem; điều này cho thấy Giê-ru-sa-lem là một vương quốc nhỏ vùng đồi núi”. |
1911 – Hiram Bingham III. objevil pozůstatky inckého sídliště Machu Picchu. 1911 – Nhà thám hiểm người Mỹ Hiram Bingham III tái khám phá Machu Picchu, "Thành phố bị lãng quên của người Inca". |
JEDNOHO zimního rána v pokojném tokijském sídlišti otřáslo klidem časných hodin pronikavé volání o pomoc. TIẾNG kêu cứu vang dội trong khu phố bình thản của Đông Kinh (Tokyo) làm tan rã sự tĩnh mịch của một buổi sáng sớm mùa đông nọ. |
Abou Diaby se narodil v 10. pařížském obvodě, avšak vyrůstal na sídlišti v Aubervilliers, které se nachází na severovýchodním předměstí Paříže. Diaby sinh ra ở Quận 10, Paris, nhưng lớn lên tại khu dân cư ở Aubervilliers, một vùng ngoại ô ở phía đông bắc của Paris. |
Cos sakra dělal na sídlišti? Mày đang làm cái đéo gì trong án? |
Falcone postaví sídliště pro nižší vrstvy. Falcone được quyền xây dựng dự án nhà cho người thu nhập thấp. |
Tohle všechno vám na Sídlišti bohů nedokážu zařídit. Ta không thể cho toàn bộ các ngươi vào ở trong Lãnh địa các vị thần được. |
Špatně jsem zabočila do tohohle sídliště a viděla jsem ty děti venku hrát fotbal. Tôi đã sai khi vào khu nhà này, Và thấy lũ trẻ chơi bóng ở ngoài. |
Znám vás ze sídliště. Tôi biết cô ở lô nhà. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sídliště trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.