शोषण करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ शोषण करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शोषण करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ शोषण करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đổ máu, đào mỏ, lợi dụng, chảy máu, dốc túi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ शोषण करना

đổ máu

(bleed)

đào mỏ

(exploit)

lợi dụng

(exploit)

chảy máu

(bleed)

dốc túi

(bleed)

Xem thêm ví dụ

बच्चों का यौन शोषण दिखाने वाली सामग्री और बच्चों का शोषण करने वाली दूसरी सामग्री गैरकानूनी है.
Hình ảnh lạm dụng tình dục trẻ em và nội dung khác về bóc lột trẻ em là bất hợp pháp.
दूसरों का शोषण करने वाली सामग्री
Nội dung tìm cách bóc lột người khác
कुछ क्रूर और कठोर होते हैं, जबकि अन्य लैंगिक रूप से अपने विद्यार्थियों का शोषण करते हैं।
Một số thì độc ác và khắc nghiệt, trong khi một số khác thì lợi dụng học sinh về tình dục.
हमें राज्यगृह में व्यक्तिगत व्यावसायिक गतिविधियाँ नहीं चलानी चाहिए, ना ही हमें आर्थिक लाभ के लिए संगी मसीहियों का शोषण करना चाहिए।
Chúng ta không nên làm ăn cá nhân tại Phòng Nước Trời, và chúng ta cũng không nên lợi dụng anh em tín đồ đấng Christ.
मुझे उन विकास कार्यों से परेशानी अवश्य होती है जो धन कमाने के लिए राजतैनतिक दृष्टि से सुभेद्य समुदायों का अत्यधिक शोषण करते हैं।
Tôi thực sự có vấn đề với những phát triển khai thác quá mức những cộng đồng không có tiếng nói chính trị vì lợi nhuận.
जैसे बताया गया है कि ज़्यूस इंसानों और अमर प्राणियों के साथ शारीरिक संबंध रखता था, वह बलात्कारी था यहाँ तक कि बच्चों का भी शोषण करता था।
Chẳng hạn, thần Zeus có quan hệ tính dục với con người và cả các thần bất tử. Thần này được miêu tả là có hành động cưỡng hiếp và thích quan hệ với trẻ em.
बाइबल उन दुष्ट-आत्माओं या पिशाचों के बारे में अतिरिक्त चेतावनी देती है जो ऐसे दुष्ट आत्मिक प्राणी हैं जिन्होंने मानवजाति को गुमराह करने और उसका शोषण करने के लिए प्राचीन समय में शैतान से हाथ मिलाया था।
Kinh-thánh cũng báo cho chúng ta biết về các quỉ—những tạo vật thần linh gian ác đã từ lâu hợp lực với Sa-tan để lừa gạt và hiếp đáp loài người (Giu-đe 6).
सेक्स-संबंधी विषयों में ईश्वरीय बुद्धि पाने में बच्चों की मदद करने के लिए ज़रूरी जानकारी देने के द्वारा, माता-पिता उन्हें ख़तरनाक स्थितियों को भाँपने और उनका शोषण करने के इच्छुक लोगों को पहचान पाने में समर्थ करते हैं।
Bằng cách dạy dỗ cho con cái biết những điều cần thiết giúp chúng thâu thập sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời về vấn đề giới tính, cha mẹ trang bị cho chúng để thấy được tình thế nguy hiểm và nhận ra những kẻ muốn lợi dụng chúng.
जो पति सही ढंग से मसीह के अधीन है वह अपनी पत्नी का शोषण नहीं करता या उसे गरिमा से वंचित नहीं करता।
Người chồng vâng phục đấng Christ một cách đúng đắn thì không lợi dụng vợ mình hoặc làm mất phẩm cách của vợ.
ये सोच कर मेरे दिमाग में एक दुविधा उठ खडी हुई, कि यदि मैं शोषण ही कर रहा हूँ, तो ये ठीक नहीं है; जीवन ऐसे नहीं चल सकता ।
Sau đó, có một nghịch lí trong suy nghĩ nếu tôi cũng là một nhà bóc lột, làm vậy thì không đúng; cuộc sống không thể tiếp diễn như thế.
[Not allowed] नाबालिगों के यौन शोषण का प्रचार करने वाली सामग्री
[Not allowed] Nội dung quảng bá bóc lột tình dục trẻ vị thành niên
सुनहरे नियम पर चलते हुए—“जो कुछ तुम चाहते हो, कि मनुष्य तुम्हारे साथ करें, तुम भी उन के साथ वैसा ही करो”—मसीही कभी दूसरों के बच्चों का शोषण नहीं करेंगे, चाहे वे संगी मसीही हों या न हों।
Phù hợp với Luật Vàng—“hễ điều chi mà các ngươi muốn người ta làm cho mình, thì cũng hãy làm điều đó cho họ”—những tín đồ Đấng Christ sẽ không bao giờ bóc lột con cái của người khác, dù là con của anh em cùng đạo hay không.
अगर आपको या आपके बच्चे को ऐसी सामग्री मिलती है, तो यहां बाल यौन शोषण की रिपोर्ट करें या अपनी स्थानीय कानून प्रवर्तन एजेंसी से संपर्क करें.
Nếu bạn hoặc con bạn thấy nội dung này, hãy báo cáo nội dung lạm dụng trẻ em tại đây hoặc liên hệ với cơ quan thực thi pháp luật tại địa phương.
बच्चों का शोषण या उन पर अत्याचार करने वाली सामग्री अपलोड या साझा ना करें.
Không tải lên hoặc chia sẻ nội dung bóc lột hoặc lạm dụng trẻ em.
Google सेवाओं का उपयोग इस तरह से न करें, जिससे बच्चों का शोषण हो या उनके साथ दुर्व्यवहार किया जाए.
Không được sử dụng dịch vụ của Google theo cách bóc lột hoặc xâm hại trẻ em.
ये उजागर करता है विधिवत पक्षपात और शोषण भारतीय समाज में, महिलाओं के खिलाफ़।
Nó cho thấy sự phân biệt đối xử và thành kiến ở xã hội Ấn Độ về phụ nữ.
शोषण से छोटे बच्चों की रक्षा नहीं कर पाने का अंजाम है बाल-मज़दूर।
Nạn bắt con nít làm việc là hậu quả của việc cha mẹ không che chở con cái khỏi bị bóc lột.
Google, बाल यौन उत्पीड़न सामग्री या बाल यौन शोषण से जुड़ी सामग्री से कमाई करने पर पूरी तरह से पाबंदी लगाता है.
Google nghiêm cấm việc kiếm tiền từ nội dung có liên quan đến hình ảnh xâm hại tình dục trẻ em hoặc ấu dâm.
बाल शोषण या उत्पीड़न वाली सामग्री अपलोड या शेयर न करें.
Không tải lên hoặc chia sẻ nội dung bóc lột hoặc lạm dụng trẻ em.
प्रदूषण, नाभिक युद्ध का ख़तरा, और पर्यावरण का शोषण जैसे व्यापक समस्याएँ हमारी ख़ुबसूरत गृह को बरबाद कर रहे हैं।
Những vấn đề khó khăn toàn cầu như nạn ô nhiễm, mối đe dọa của chiến tranh hạch tâm và việc tàn phá môi trường thiên nhiên nay đe dọa hủy hoại hành tinh mỹ miều của chúng ta.
मनुष्य की आध्यात्मिक ज़रूरत को पूरा करने के बजाय, धर्म ने उसकी आध्यात्मिक ज़रूरत का अकसर शोषण किया है।
Thay vì thỏa mãn nhu cầu thiêng liêng của con người, tôn giáo thường lợi dụng nhu cầu đó (Ê-xê-chi-ên 34:2).
इसके विपरीत, बाइबल पढ़ने और यीशु द्वारा सिखाई गई सच्ची मसीहियत की शिक्षाओं को सीखने से आप देखेंगे कि बाइबल युद्ध करने, अनैतिकता, और दूसरों के शोषण की दृढ़ता से निन्दा करती है।
Trái lại, nhờ đọc Kinh-thánh và học biết những điều Giê-su dạy dỗ về đạo thật của đấng Christ, bạn sẽ thấy rằng Kinh-thánh mạnh mẽ kết án chiến tranh, sự vô luân và việc bóc lột người khác.
यौन शोषण की समस्या पर खुल कर बातचीत का मौका देने में था, मित्रों, परिवारों, जनसंचार में उस चर्चा को शुरू करने में था, जो बहुत ज़्यादा समय से बन्द थी, ज़ोर देते हुए कि पीड़ित दोष देने में बुरा न माने, जो उनके साथ हुआ उसके लिए।
Đó là đem sự chú ý tới vấn nạn bạo lực tình dục, trao đổi thoải mái giữa bạn bè, gia đình, trên truyền thông mà đã bị lơ là quá lâu và nhấn mạnh rằng nạn nhân không nên thấy có tội vì những gì đã xảy ra với họ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शोषण करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.