shoda okolností trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shoda okolností trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shoda okolností trong Tiếng Séc.
Từ shoda okolností trong Tiếng Séc có các nghĩa là cục diện, tình thế, hoàn cảnh, tình hình, sự trùng nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shoda okolností
cục diện(conjuncture) |
tình thế(conjuncture) |
hoàn cảnh
|
tình hình
|
sự trùng nhau(coincidence) |
Xem thêm ví dụ
Mrtvý nájemník, Ben Tuttle bral drogy. Náhlá aktivita na vašem bankovním účtě a teď, shodou okolností, vloupání. Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng. |
Stále známější označení je ‚smrt z předávkování‘, k níž došlo buď dobrovolně, nebo shodou okolností. Sự kiện những người trẻ chết vì sử dụng ma túy quá liều do cố tình hay sơ ý ngày càng trở nên thông thường hơn. |
Shodou okolností ano. Thực ra thì có đấy ạ |
Víte, byla to pouhá shoda okolností, že je jeho děda... Con biết không, thật ngẫu nhiên là ông của con... |
Shodou okolností jsem sázkař. Và tình cờ là ta rất rành cá cược. |
Je to shoda okolností, nic víc. Đây chỉ là trùng hợp, có thế thôi. |
Ale brzy se ukázalo, že i blízko našeho nového domova shodou okolností bydlí svědkové Jehovovi. Nhưng chẳng bao lâu, chúng tôi khám phá rằng căn nhà mới cũng tình cờ ở gần Nhân Chứng Giê-hô-va! |
A dokonce, Phil Kaye a já máme shodou okolností i stejné příjmení. Và thật ra, Phil Kaye và tôi cũng thật tình cờ có trùng họ. |
To, že tam byli ti Němci byla jen tragická shoda okolností. Những người Đức ở đó hoặc do tôi đặt bẫy các anh, hoặc chỉ là một sự trùng hợp. |
Potom Bernd mluvil se spolužákem, který byl shodou okolností jedním ze svědků Jehovových. Rồi Bernd nói chuyện với một bạn học cùng trường là Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Byla to jenom shoda okolností. Chỉ là trùng hợp thôi |
Shodou okolností to byla poslední operace na otevřeném srdci, kterou jsem kdy provedl. Ngẫu nhiên, đó là cuộc phẫu thuật tim hở cuối cùng tôi đã thực hiện. |
Nebo bylo to, že Kenneth zavolal ve správnou dobu, prostě jenom šťastná shoda okolností? Điều đó có đúng không? Hay cuộc điện thoại đúng lúc ấy chỉ là sự trùng hợp? |
Shodou okolností bude Billy již za malou chvíli hostem Mikova pořadu. À, và sẵn đây... tôi tin Billy sẽ là khách mời... của chương trình của Mike trong vài phút nữa. |
Vzhledem k tomu, že shodou okolností drží dlouhé koštětem v ruce, snažila se lechtat Kể từ khi xảy ra được giữ cây chổi trong tay, cô đã cố gắng để cù |
Shodou okolností stejné, které chtěl před námi Mike schovat. Chính số lông mà tình cờ, gã Mike Mũi Tẹt đó cố giấu chúng tôi. |
Shodou okolností, to bylo naposledy, co jsem viděl denní světlo. Đó là, một cách ngẫu nhiên, lần cuối cùng tôi nhìn thấy ánh sáng ban ngày. |
Shodou okolností jsme byli v New Yorku přesně rok na to, tak jsme se rozhodli vyfotit stejný obrázek. Chúng tôi tình cờ quay lại New York đúng một năm sau đó, vì thế chúng tôi quyết định chụp một bức nữa như vậy. |
Shodou okolností se 5. týden konala veřejná přednáška Dalai Lamy. Tình cờ là vào tuần thứ năm, có một buổi thuyết giảng công chúng của Đức Đạt Lai Lạt Ma Và tôi đứng ngắm một đám đông toàn sư và nữ tu, nhiều người trong số họ tôi vừa phỏng vấn và nghe chuyện của họ xong. |
Pane, Daggettova smrt mohla být shoda okolností. Sếp, cái chết của Dagget chỉ là tình cờ thôi |
Chceš slyšet o zvláštní shodě okolností? Anh có muốn biết một sự trùng hợp thú vị không? |
Nešťastná shoda okolností. Một sự trùng hợp đáng tiếc. |
Mohlo jít o shodu okolností. Chỉ trùng hợp thôi mà |
* Kosmolog Brandon Carter nazval tyto skutečnosti úžasnými shodami okolností. * Nhà vũ trụ học Brandon Carter gọi những sự kiện ấy là những sự trùng hợp đáng kinh ngạc. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shoda okolností trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.