शब्दों~में~प्रकट~करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ शब्दों~में~प्रकट~करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ शब्दों~में~प्रकट~करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ शब्दों~में~प्रकट~करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cách diễn tả, từ, cách diễn đạt, cách viết, sự viết ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ शब्दों~में~प्रकट~करना

cách diễn tả

(wording)

từ

(wording)

cách diễn đạt

(wording)

cách viết

(wording)

sự viết ra

(wording)

Xem thêm ví dụ

कोरिया के लोगों की नियति उत्पीड़न के बंधन में कष्ट सहने की नहीं है, बल्कि आज़ादी के वैभव में फलने-फूलने की है।
Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do.
लेकिन ऐसी नौकरी में एक खतरा ज़रूर है और वह है कि हालात के माँग करने पर अगर उसे हथियार चलाना पड़े तो वह खून का दोषी बन सकता है।
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
आपके Google Ads और Salesforce खाते के लिंक होने पर आपको चुनना होगा कि कन्वर्ज़न के लिए––खरीदारी में दिलचस्पी (लीड) की स्थितियां और अवसर की अवस्थाएं––जैसे Salesforce के ज़रूरी कदमों में से किसकी निगरानी की जाए.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
किस में विश्वास?
Đức tin nơi ai?
भाई स्विंगल ने कहा: “यहाँ आकर उपदेश सुनने में काफी समय बिताने से हम और भी ज़्यादा नम्र हो जाते हैं। आप जब यहाँ से जाते हैं तब आप यहोवा का गुणगान करने के लिए और भी बेहतर रूप से काबिल होते हैं।”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
वैभव आपके विज्ञापन पर क्लिक करता है, जिससे प्रथम क्लिक के लिए एक नया सत्र दर्ज होता है.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
ज़िंदगी के सबसे ज़रूरी मामले में, जी हाँ, यहोवा के वफादार बने रहने के मामले में वह चूक गया।
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Google का यूरोपीय मुख्यालय डबलिन में मौजूद है (Google Ireland Ltd.).
Trụ sở chính của Google ở Châu Âu nằm tại Dublin (Google Ireland Ltd.).
मतलब, मैं अब जीवन में पहली बार ख़ुद पढ़ सकता था।
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
उदाहरण के लिए, मान लें कि आपने अपने प्रबंधक खाते के लिए यूएस डॉलर (USD) मुद्रा इस्तेमाल की है, लेकिन आपका कोई प्रबंधित खाता ब्रिटिश पाउंड (GBP) का उपयोग करता है.
Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP).
बाइबल चेतावनी देती है, “[छल भरी बातें करनेवालों की] मीठी-मीठी बात प्रतीति न करना।”—नीतिवचन 26:24,25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
यही नहीं, विदेशी भाषा बोलनेवाले कई नेकदिल लोगों ने भी सुसमाचार सुना है और बाइबल का अध्ययन करना शुरू किया है।
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
(इफिसियों ६:१-३) वह माता-पिता से अपेक्षा करता है कि अपने बच्चों को सिखाएँ और सुधारें।
Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).
दूसरे व्यक्ति के रूप में साइन इन करने से पहले, पक्का करें कि आपने अपने Chromebook में दूसरा व्यक्ति जोड़ा हुआ है.
Trước khi có thể đăng nhập người khác, hãy đảm bảo rằng bạn đã thêm người thứ hai vào Chromebook của mình.
और इस उन्नत प्रकार के प्रेम को विकसित करने के लिए, जो कि परमेश्वर की पवित्र आत्मा का एक फल है, परमेश्वर की मदद के लिए प्रार्थना कीजिए।—नीतिवचन ३:५, ६; यूहन्ना १७:३; गलतियों ५:२२; इब्रानियों १०:२४, २५.
Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
जिम, मैं तुम्हें बताना क्या पता नहीं है.
Jim, Tôi không biết phải nói thế nào
पहला कुरिन्थियों १५:३३ का अनुप्रयोग करना आज सद्गुण का पीछा करने में हमारी कैसे मदद कर सकता है?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
कई संस्कृतियों में अपने से बड़ों का नाम लेकर उन्हें पुकारना अच्छा नहीं माना जाता। लेकिन अगर वे हमें इसकी इजाज़त देते हैं, तो हम ऐसा कर सकते हैं।
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
शुक्र है कि अब इंगर की सेहत काफी अच्छी हो गयी है और हम फिर से राज्य घर में मसीही सभाओं में जा पाते हैं।”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
खुशखबरी की किताब लिखनेवाले जानते थे कि धरती पर आने से पहले यीशु स्वर्ग में था।
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
(भजन २५:४) बाइबल व संस्था के प्रकाशनों का व्यक्तिगत अध्ययन करने से आपको यहोवा के बारे में और भी बेहतर तरीके से जानने में मदद मिलेगी।
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
डिवाइस, सहायक डिवाइस और डिवाइस पथ रिपोर्ट आपको ग्राहकों की ओर से किसी रूपांतरण को पूरा करने से पहले विभिन्न विज्ञापनों से इंटरैक्ट करने का समय ही नहीं दर्शातीं, बल्कि यह भी दर्शाती हैं कि वे विभिन्न डिवाइस पर ऐसा कब करते हैं.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
माता-पिता अपने किशोर बच्चों की मदद कैसे कर सकते हैं, इस बारे में लिखी गयी एक किताब कहती है, “उन्हें उन लड़कों की नज़रों में भी आने का खतरा होता है, जो अब जवान हो चुके हैं।”
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
जब हम दूसरों को सहारा देते हैं, तो न सिर्फ उनकी मदद करते हैं, बल्कि हमें भी खुशी और संतोष मिलता है जिससे अपनी तकलीफों का बोझ उठाना हमारे लिए ज़्यादा आसान हो जाता है।—प्रेरितों 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
उनसे यशायाह की भविष्यवाणी में ऐसा शांति देनेवाला वादा किया गया था जिससे उन्हें आध्यात्मिक उजियाला और उम्मीद मिली कि यहोवा उन्हें अपने वतन वापस लौटाएगा! और सा. यु. पू.
Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ शब्दों~में~प्रकट~करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.