servis trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ servis trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ servis trong Tiếng Séc.
Từ servis trong Tiếng Séc có các nghĩa là dịch vụ, phục vụ, cây thanh lương trà, bộ, nhà để ô tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ servis
dịch vụ(service) |
phục vụ(serve) |
cây thanh lương trà(service) |
bộ(service) |
nhà để ô tô(garage) |
Xem thêm ví dụ
Každý z týmů má vlastní servis. Mỗi đội có một xưởng riêng. |
Pixel 2 a Pixel 2 XL by měla opravovat pouze společnost Google nebo servis autorizovaný společností Google. Chỉ Google hoặc nhà cung cấp dịch vụ do Google ủy quyền mới được sửa chữa Pixel 2 và Pixel 2 XL. |
Přátelský a ochotný zákaznický servis Dịch vụ khách hàng thân thiện, hữu ích |
Poskytujeme full servis. Chúng tôi có đủ dịch vụ. |
Budeš to muset vzít do servisu. Anh sẽ phải mang cái này vào tiệm để sửa đó. |
Říkal jsem si, že si otevřu servis. Thật ra tôi đang nghĩ tới việc mở một gara ở quê nhà. |
Chtěli se distancovat od nás, protože jsme byli pranýřování médii za investování 40 % hrubého do rekrutace a zákaznického servisu a „kouzla zážitku“ a neexistuje žádná jiná výstižná terminologie, která by popsala tento druh investice do růstu a budoucnosti než démonická nálepka režijní náklady. Họ muốn giữ khoáng cách giữa họ và chúng tôi vì chúng tôi đang bị chỉ trích trên các phương tiện truyền thông do đã đầu tư 40% tổng số doanh thu cho việc tuyển dụng, dịch vụ khách hàng, và điều kì diệu của kinh nghiệm và không có thuật ngữ kế toán nào có thể miêu tả sự đầu tư cho phát triển và tương lai này, hơn là nhãn hiệu quỷ quái là chi phi. |
Byl to jeden z mužů, kterému dal tehdy v servisu pozvánku. Đó chính là một trong những người đã nhận giấy mời tại tiệm sửa xe! |
Když někde uvidíte mizerný servis zákazníkovi, zmiňte se jim o tom. Khi bạn thấy dịch vụ khách hàng gắt như mắm, hãy chỉ cho chúng thấy. |
Ráda hrála tenis a měla servis jako blesk. Bà thích chơi quần vợt và có tài giao bóng nhanh như chớp. |
Pixel 3a a Pixel 3a XL by měla opravovat pouze společnost Google nebo servis autorizovaný společností Google. Chỉ Google hoặc nhà cung cấp dịch vụ do Google ủy quyền mới được sửa chữa Pixel 3a và Pixel 3a XL. |
Vytáhla jsi sváteční servis. Em mang đồ sứ Trung Quốc ra luôn cơ à. |
A svůj servis dvojicím nabízíme už od té doby. Và chúng tôi đã phục vụ nhiều cặp đôi từ đó đến giờ. |
Protože, jestli se vám můj servis nebude líbit, příště budu nucen zamluvit místo v nejlepší restauraci ve městě. Bởi vì nếu không đúng món ưa thích của cô, lần tới... Tôi sẽ buộc phải đặt bàn ở nhà hàng tốt nhất trong thị trấn. |
Jsem ráda, že mi fungoval servis. Tôi cảm tạ đời đã cho tôi có cơ hội phục vụ. |
Sandra Newellová, jeho žena, navrhla, aby vytvořil model čajového servisu, protože zrovna seděli u čaje. Vợ ông, Sandra Newell, đề nghị làm mẫu cho dịch vụ trà của họ kể từ khi họ ngồi uống trà vào thời điểm đó. |
Jako dítě jsem ten dům dobře znala — a vzpomínám si také na babiččin krásný porcelánový servis. Hồi còn nhỏ tôi biết rõ ngôi nhà đó—cũng như bộ đồ sứ quí của bà nội. |
Telefon by měla opravovat pouze společnost Google nebo servis autorizovaný společností Google. Chỉ Google hoặc nhà cung cấp dịch vụ do Google ủy quyền mới được sửa chữa điện thoại của bạn. |
Řada institucí pořádá krátkodobé kurzy zaměřené na kancelářskou práci, účetnictví, opravu aut, servis počítačů, instalatérství, kadeřnictví a podobně. (USA Today) Nhiều trường mở những khóa ngắn hạn đào tạo nhân viên văn phòng, thợ sửa xe, sửa máy vi tính, ống nước, thợ uốn tóc và vô số nghề khác. |
Tady zákaznický servis Hizballáhu. Chào mừng đến với dịch vụ khách hàng của Hezbollah. |
Asi po milionu mil a smysluplné značné ztrátě vlasů, jsem nakonec dal dohromady společenství, zahrnující norskou telefonní společnost, která poskytla znalosti (know-how), a banka Grameen Bank poskytla infrastrukturu pro rozšíření servisu. sự mất mát đáng kể về lượng tóc, tôi thậm chí đã hợp với một doanh nghiệp, và -- có liên quan đến một công ty điện thoại của Na Uy, cung cấp công nghệ, và ngân hàng Grameen cung cấp hạ tầng để phát triển dịch vụ. |
Nemáme plenkový servis. Chúng ta còn không có cả tã lót. |
Kontakt na autorizovaný servis vám poskytne oddělení služeb zákazníkům. Hãy liên hệ với dịch vụ chăm sóc khách hàng để được bảo dưỡng có ủy quyền. |
Neuvědomil jsem si, že ji nejdřív musím vojet, abych dostal celý servis. Tôi không nghĩ là mình lại phải trả tiền cô chị họ gái điếm của cậu giống lũ khác đấy. |
Jinak ji nedostanu ze servisu. Đang đưa đi sửa! |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ servis trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.