sepsat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sepsat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sepsat trong Tiếng Séc.
Từ sepsat trong Tiếng Séc có các nghĩa là viết, soạn, biên soạn, thảo, biên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sepsat
viết(compose) |
soạn(compose) |
biên soạn(compose) |
thảo(indite) |
biên(list) |
Xem thêm ví dụ
Třeba chcete sepsat rodinnou historii. Có thể bạn muốn viết về tiểu sử gia đình mình. |
Půjdu sepsat zprávu pro koronera. Để tôi vô trong viết báo cáo. |
Když jde o prodej nějaké věci, mohou účastníci sepsat, co se prodává, cenu, způsob placení, kdy a jak má být věc dodána, a jiné dohodnuté podmínky. Nếu giao dịch liên quan đến việc mua bán món gì, hai bên phải viết rõ ra ai bán ai mua cái gì, giá cả, thể thức trả tiền, giao hàng bao giờ và thế nào và những điều kiện khác đã thỏa thuận. |
Nemůžeme sepsat smlouvu na knihu, která je plagiátem. Chúng tôi không thể thỏa thuận với một cuốn sách ăn cắp ý tưởng. |
BUDIŽ ROZHODNUTO . . . sepsat rezoluci vyjadřující nejvyšší stupeň díků a vděčnosti mabukajským svědkům Jehovovým . . . za pomoc potravinami, kterou poskytli obětem záplavy.“ “CHÚNG TÔI ĐỀ NGHỊ... ra một Biểu quyết để bày tỏ sự cám ơn cao nhất và lòng biết ơn đối với các Nhân-chứng Giê-hô-va vùng Mabuhay... vì họ đã đến giúp đỡ thực phẩm cho các nạn nhân bị lụt”. |
Musí se sepsat zpráva, položí ti nějaké otázky, ujistit se, kdo jsi. Họ làm báo cáo, hỏi những câu hỏi, bảo đảm biết chắc cô là ai. |
A tak asi osm let po Ježíšově smrti dokázal Matouš sepsat první evangelium, v němž zaznamenal Ježíšovo vřelé Kázání na hoře, mnoho podobenství o Království a podrobný rozbor znamení Kristovy přítomnosti. Vì vậy, khoảng tám năm sau khi Chúa Giê-su chết, Ma-thi-ơ có thể viết sách Phúc Âm thứ nhất, ghi lại Bài Giảng trên Núi ấm lòng của Chúa Giê-su, vô số những minh họa của ngài về Nước Trời, và cuộc thảo luận chi tiết về điềm chỉ sự hiện diện của ngài. |
Pomohla dceři sepsat seznam otázek, na které by se měla zeptat. Chị Emily cùng Jenny viết ra một loạt câu hỏi để em đem đến trường. |
Další, když jsem se ho zeptal, jak dlouho mu trvalo sepsat obzvláště citlivý proslov, odpověděl: „Pětadvacet let.“ Một người khác, khi được hỏi phải mất bao lâu để viết một bài nói chuyện đặc biệt nhạy cảm, đã trả lời: “Hai mươi lăm năm.” |
Jen je dobré občas sepsat své pocity. chỉ là những suy nghĩ của tớ thôi. |
Původně měli Müllerová a Pastior sepsat Pastiorovy vzpomínky na život v lágru společně, Pastior ale v roce 2006 zemřel. Ban đầu, Pastior và Müller đã có kế hoạch viết chung một quyển sách về những kinh nghiệm của ông ở Trại cải tạo lao động của Liên Xô, nhưng năm 2006 thì Pastior từ trần. |
Prý chce sepsat závěť. Anh ta nói muốn lập di chúc. |
Cokoli s ním chcete projednat, můžete sepsat a předat mně. Mọi việc liên quan đến ông ấy các ông có thể báo cho tôi. |
Sepse je systémová zánětlivá reakce organismu (SIRS) na přítomnost infekce, která je buď prokázaná, nebo na ni máme podezření. Thuật ngữ nhiễm trùng huyết chỉ dành cho SIRS trong bối cảnh có nghi ngờ nhiễm trùng hoặc nhiễm trùng được chứng minh chắc chắn. |
Můžete mi sepsat itinerář? Cô đánh máy lịch trình giúp tôi nhé. |
Za pár dní dostane sepsi. Thằng bé sẽ bị nhiễm trùng trong vài ngày. |
Nikdo z nás není nadšený z nápadu sepsat kroniku naší rodiny. Chúng tôi không thoải mái với ý tưởng có cuốn biên niên sử gia đình. |
Potřebuje to do 14:30, aby mohl sepsat dopis. Nhưng ông ấy cần nó xong trước 2:30 để ông ấy có thể soạn một bức thư. |
Břišní infekce způsobuje sepsi, nízký... Bụng bị nhiễm trùng gây nên nhiễm trùng máu, làm hạ huyết áp. |
... V této knize... se vypráví o tom, že Spasitel se zjevil na tomto kontinentu po svém Vzkříšení; že zde zasadil evangelium ve veškeré jeho plnosti a hojnosti a moci a požehnání; že zde měli apoštoly, proroky, pastýře, učitele a evangelisty, tentýž řád, totéž kněžství, tytéž obřady, dary, moci a požehnání, stejně jako na východním kontinentu; že tito lidé byli odříznuti následkem svých přestupků; že poslednímu z jejich proroků, který mezi nimi žil, bylo přikázáno sepsat zkrácení jejich proroctví, historie, atd. a ukrýt ho v zemi, a že toto má vyjít a být sjednoceno s Biblí pro dosažení záměrů Božích v posledních dnech. “... Quyển sách này ... cho chúng ta biết rằng Đấng Cứu Rỗi đã hiện đến trên lục địa này sau khi Ngài phục sinh; rằng Ngài đã thiết lập Phúc Âm nơi đây với tất cả sự trọn vẹn, phong phú, quyền năng và phước lành của Phúc Âm đó; rằng những người dân được mô tả trong Sách Mặc Môn đều đã có Các Sứ Đồ, Tiên Tri, Giám Trợ, Thầy Giảng, và Các Vị Rao Giảng Phúc Âm cùng một trật tự, cùng một chức tư tế, cùng các giáo lễ, ân tứ, quyền năng và phước lành như lục địa đông phương đã thụ hưởng; rằng những người này đã bị hủy diệt vì những sự phạm giới của họ; rằng vị tiên tri cuối cùng còn sống trong số họ đã được truyền lệnh phải viết một phần tóm lược những lời tiên tri, lịch sử của họ, v.v., và mang nó đi cất giấu dưới đất, và rằng nó sẽ ra đời và được kết hợp với Kinh Thánh để hoàn thành các mục đích của Thượng Đế trong những ngày sau cùng. |
Sepse jí snížila krevní tlak natolik, že má sraženiny v játrech. Nhiễm trùng huyết làm huyết áp giảm mạnh, cô ấy có những cục máu đông trong gan. |
Zvažte možnost sepsat si na papír, jak můžete vést život učedníka. Hãy cân nhắc việc lập một bản liệt kê những cách các em có thể sống cuộc sống của một môn đồ. |
Někdo by vám měl sepsat novou řeč. Thật ra mà nói. Phải chi có ai viết cho các anh một bài diễn văn mới. |
Na konci dne jsem mohl sepsat celou knihu plnou právních historek od tohoto jediného učitele. Vào cuối ngày hôm nay tôi có thể viết 1 cuốn sách về các câu chuyện về luật pháp từ giáo viên này. |
V díle Enciclopedia Cattolica se uvádí: „Církev vždy plnila svou povinnost mít knihy pod dohledem, ale dokud nebyl vynalezen knihtisk, nepociťovala nutnost sepsat zakázané knihy do seznamu, protože spisy, které byly považovány za nebezpečné, byly spáleny.“ Trong cuốn Enciclopedia Cattolica (Tự điển bách khoa Công Giáo) có viết: “Dù Giáo Hội luôn hoàn thành nhiệm vụ kiểm soát sách báo, nhưng cho đến khi kỹ thuật in ấn ra đời, họ cảm thấy vẫn chưa cần thiết lập một danh mục sách cấm vì những tác phẩm bị xem là nguy hiểm đều bị thiêu hủy”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sepsat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.