sekretariát trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sekretariát trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sekretariát trong Tiếng Séc.
Từ sekretariát trong Tiếng Séc có các nghĩa là chức bí thư, ban bí thư, văn phòng, phòng bí thư, ban thư ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sekretariát
chức bí thư(secretariate) |
ban bí thư(secretariate) |
văn phòng
|
phòng bí thư(secretariate) |
ban thư ký
|
Xem thêm ví dụ
Kardinál státní sekretář je titul předsedy vatikánského Státního sekretariátu, nejstaršího a nejdůležitějšího dikastéria (oddělení) římské kurie. Hồng y Quốc vụ khanh là người đứng đầu Phủ Quốc vụ khanh Tòa Thánh, cơ quan lâu đời và quan trọng nhất của Giáo triều Rôma. |
To je ideální místo pro sekretariát. Nơi lý tưởng cho thư ký. |
ETSI byla vytvořena organizací CEPT v roce 1988 a je oficiálně uznána Evropskou komisí a sekretariátem EFTA. ETSI được thành lập bởi CEPT vào năm 1988 và chính thức được công nhận bởi Ủy ban châu Âu và ban thư ký EFTA. |
Po tomto začátku byl uveden Don Adams ze sekretariátu brooklynského ústředí. Sau lời khai mạc đó, chủ tọa giới thiệu anh Don Adams thuộc Văn phòng Quản trị tại trụ sở trung ương ở Brooklyn. |
2017; plánováno) Sekretariát Antarktické smlouvy je organizace, ustavená v Buenos Aires v Argentině v září 2004 z rozhodnutí Poradního setkání Antarktické smlouvy. Ban Thư ký Hiệp ước Nam Cực được thành lập ở Buenos Aires, Argentina vào tháng 9 năm 2004 trong một cuộc họp tham vấn. |
Před čtyřmi lety byli oba pozváni do ústředí Společnosti v Brooklynu, kde potom bratr Lösch sloužil v sekretariátu vedoucího sboru a jako pomocník služebního výboru. Bốn năm trước, họ được chuyển sang làm việc tại trụ sở trung ương của Hội ở Brooklyn, Nữu Ước, và anh Lösch làm việc tại Văn phòng Quản trị và với tư cách là phụ tá cho Ủy ban Công tác. |
Pracoval jsem v sekretariátu, než mě Bůh vybral, abych vzal na zem Slovo boží. Tôi làm trong một hội thư kí trước khi Chúa nói tôi viết ra Lời Của Người. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sekretariát trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.