secara tak sengaja trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ secara tak sengaja trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secara tak sengaja trong Tiếng Indonesia.
Từ secara tak sengaja trong Tiếng Indonesia có nghĩa là ngẫu nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ secara tak sengaja
ngẫu nhiênadjective adverb Dan walaupun pengakuanmu mempersingkat semuanya itu tetaplah hal yang terjadi secara tak disengaja. Và tưởng rằng thời gian của các ngươi là một phần trong bước đầu của ta, đó lại là một sự ngẫu nhiên. |
Xem thêm ví dụ
Secara tak sengaja, kita mungkin mengabaikan anak-anak yang tinggal di tengah-tengah kita sendiri. Vô tình, chúng ta không để ý đến những đứa trẻ sống gần chúng ta. |
Kemudian, pada tahun 1987, secara tak disengaja saya memperoleh majalah Menara Pengawal. Rồi, năm 1987, tôi tình cờ nhận được tạp chí Tháp Canh. |
Apa kami bertemu secara tak sengaja, Aku penasaran atau ada maksud yang tersembunyi, seperti relik ini? Tôi tự hỏi cuộc gặp gỡ đó có phải là tình cờ... hay là còn ẩn chứa một ý nghĩa khác, như những di tích này? |
Apakah Anda telah menetapkan apa yang akan Anda lakukan jika Anda secara tak sengaja membuka situs seperti itu? Bạn có quyết tâm mình phải làm gì nếu tình cờ truy cập vào một “site” như thế chưa? |
Dan dihubungkan secara baik dengan firasat anehku bahwa rumah Mason tak terbakar secara tak sengaja. Và nó rất là liên quan với cái cảm giác kì lạ bác có rằng căn nhà của anh ta không phải tình cờ mà cháy. |
Kebakarannya kemungkinan terjadi secara tak sengaja. Đám cháy đó có thể do người ta vô tình gây ra. |
Kau hanya pencet-pencet tombol, secara tak sengaja melakukan trik. Cháu toàn ấn bừa, thế mà chưởng ra gớm thế. |
Pada waktu itulah, ketika sedang melaut, saya secara tak sengaja mendengar dua pelaut sedang berbicara tentang akhir dunia sebagaimana dinubuatkan dalam Alkitab. Lúc ở ngoài biển, tôi tình cờ nghe hai thủy thủ nói về ngày tận thế như được báo trước trong Kinh Thánh. |
Teknisi Lab yang sekarang dikenal Sebagai Pasien NOL..,.. Secara tak sengaja melepaskan RetroVirus Alz-113..,... Obat percobaan penangkal Alzheimer Yang diujicobakan pada Simpanse. Kỹ thuật viên thí nghiệm hiện được gọi là Bệnh Nhân Số 0... đã tình cờ bị phơi nhiễm chủng vi-rút nghịch đảo AZ-113... một loại thuốc chữa Alzheimer đang được thử nghiệm trên tinh tinh. |
Namun, Ibu menyimpan buku tersebut, dan suatu hari ketika Ayah mengambilnya secara tak sengaja, buku itu terbuka pada judul ”Apakah Allah Menyiksa Orang?” Nhưng mẹ giữ sách lại và một ngày nọ cha vô tình lấy sách ra, mở ngay tựa đề “Đức Chúa Trời có hành tội người ta không?” |
Terkadang, dalam rutinitas kehidupan kita, kita secara tak sengaja mengabaikan aspek penting dari Injil Yesus Kristus, sama seperti seseorang yang mungkin mengabaikan bunga forget-me-not yang indah dan lembut. Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh. |
Saya berjalan masuk ke kamarnya, di mana dia membuka hatinya dan menjelaskan kepada saya bahwa dia telah berada di rumah seorang teman dan secara tak sengaja melihat gambar-gambar dan tindakan-tindakan yang mengejutkan serta mengganggu di televisi antara seorang pria dan wanita tanpa busana. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
Siapa lagi yang mungkin secara tak sengaja menjadi kerabat lamaku? Còn cách nào khác để tôi gặp phải lắm người quen đến vậy? |
Dan walaupun pengakuanmu mempersingkat semuanya itu tetaplah hal yang terjadi secara tak disengaja. Và tưởng rằng thời gian của các ngươi là một phần trong bước đầu của ta, đó lại là một sự ngẫu nhiên. |
Bisakah kau bayangkan dunia jika secara tak sengaja kau lupa tutup pintu? Ý tôi là, bạn có thể tưởng tượng nổi một thế giới mà bạn vô tình để cửa mở không? |
Secara tak sengaja kami membiarkan pintu terbuka. Chúng tôi vô tình để cửa mở. |
Apakah anak-anak kita pernah secara tak sengaja membuka pintu dan mendapati kita sedang berlutut dalam doa? Con cái chúng ta có bao giờ tình cờ mở cửa ra và thấy chúng ta đang quỳ xuống cầu nguyện không? |
Bagaimana jika suatu malam, Anda secara tak sengaja ... ?” Nếu một tối, em bất ngờ ... thì sao?” |
Dia hanya mungkin membawa kopernya secara tak sengaja kalau kopernya ada di dalam mobil. Hắn chỉ có thể vô tình giữ túi của cô ta nếu nó có ở trong xe. |
Tetapi selama berhari-hari dan berminggu-minggu setelah momen setiap hari yang tak disengaja ini, saya menemukan diri saya secara serius memikirkan tentang pertemuan ini. Tuy nhiên trong nhiều ngày và những tuần lễ sau giây phút gặp gỡ ngẫu nhiên này, tôi thấy mình nghiêm chỉnh suy nghĩ về cuộc gặp gỡ này. |
Dan hasilnya, terdapat sumber informasi penting, merupakan penumpang, Yahudi Prancis yang telah dilepaskan secara tak sengaja bersama dengan tawanan bukan Yahudi. Nhờ vậy, một nguồn tin khác là một hành khách người Pháp - Do Thái, người bị thả nhầm như một con tin phi Do Thái. |
Ia membangun sebuah cerita tentang gagasan berjalan di sebuah tali tipis saat dikepung oleh para monyet, dan membuat Tramp menjadi bintang sirkus secara tak sengaja. Ông dựng một câu chuyện quanh ý tưởng đu dây trong khi bị lũ khỉ quấy rối, và biến Tramp một ngôi sao tình cờ của rạp xiếc. |
Tapi juga benar adanya jika selusin Karper yang tak dapat menghasilkan betina secara tak sengaja lepas ke Asia, mereka dapat memusnahkan seluruh populasi spesies karper asli. Nhưng nếu một vài con cá chép châu Á với gene drive đực được vô tình mang từ Ngũ Đại Hồ về châu Á, chúng có thể xoá sổ toàn bộ quần thể cá chép châu Á. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secara tak sengaja trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.