sdružení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sdružení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sdružení trong Tiếng Séc.

Từ sdružení trong Tiếng Séc có các nghĩa là liên minh, hội, liên bang, hiệp hội, sự liên kết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sdružení

liên minh

(union)

hội

(union)

liên bang

(union)

hiệp hội

(union)

sự liên kết

(union)

Xem thêm ví dụ

O pár let později jsem se jako presidentka Pomocného sdružení kůlu v Argentině stala svědkem stejné situace, když zemi zasáhla hyperinflace, a následný ekonomický pád postihl mnoho věrných členů.
Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta.
Inspirovaná presidentka Pomocného sdružení se radí se svým biskupem a s modlitbou přiděluje navštěvující učitelky, aby tak biskupovi pomohly bdít nad každou ženou ve sboru a pečovat o ni.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
Úřednice Pomocného sdružení organizovaly členky, o nichž věděly, že mají víru poskytovat soucitnou službu v případě, kdy to přesahovalo schopnosti dvou pověřených navštěvujících učitelek.
Các chức sắc Hội Phụ Nữ tổ chức các tín hữu mà họ biết là có đức tin để phục vụ với lòng trắc ẩn khi nhu cầu vượt quá khả năng của hai giảng viên thăm viếng đã được chỉ định.
Měly možnost organizovat se ve formě spolku nebo občanských sdružení, státem uznávaných podle spolkového zákona.
Tính hợp pháp của liên minh có thể được thiết lập theo các quy định dân sự hoặc tôn giáo, như được công nhận bởi luật pháp của đảo Guam.
To proto, že oběti — svědkové Jehovovi — se odmítají stát členy sdružení věkových skupin.
Tại vì các nạn nhân này, tất cả là Nhân-chứng Giê-hô-va, không chịu tham gia vào các hội “đồng niên”.
S ohledem na to se mají mladé ženy těšit na vstup do Pomocného sdružení, neboť je to pro ně příležitost rozšířit okruh sester, které budou poznávat, obdivovat a mít rády.
Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương.
Burtonová, generální presidentka Pomocného sdružení, řekla: „[Nebeský Otec] ... poslal svého Jednorozeného a dokonalého Syna, aby trpěl za naše hříchy, za naše zármutky a za všechno, co se nám v životě zdá nespravedlivé.
Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta.
Až se pro ně Pomocné sdružení stane způsobem života, doufám, že budou službou v jednotě s druhými naplňovat jeho božské cíle.
Khi Hội Phụ Nữ trở thành một lối sống của chúng, thì tôi hy vọng rằng chúng sẽ phục vụ trong tình đoàn kết với những người khác để làm tròn các mục đích thiêng liêng của Hội Phụ Nữ.
Toto sdružení se skládá z žen, jejichž pocity pravé lásky vycházejí z jejich srdce změněného tím, že jsou hodny smluv nabízených pouze v Pánově pravé Církvi, a že tyto smlouvy dodržují.
“... Hội Phụ Nữ này gồm có các phụ nữ là những người có cảm nghĩ bác ái xuất phát từ những tấm lòng được thay đổi nhờ hội đủ điều kiện và tuân giữ các giao ước chỉ được ban cho trong Giáo Hội chân chính của Chúa.
Toto je dobrý námět k diskusi na radách, v kvorech a v Pomocném sdružení.
Đây là một đề tài hay để thảo luận trong các hội đồng, các nhóm túc số, và Hội Phụ Nữ.
Reevesová, druhá rádkyně v generálním předsednictvu Pomocného sdružení, „Ochrana před pornografií – domov zaměřený na Krista“, Liahona, květen 2014, 16.
Reeves, đệ nhị cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Phụ Nữ, “Sự Bảo Vệ Khỏi Hình Ảnh Sách Báo Khiêu Dâm—Một Mái Gia Đình Tập Trung vào Đấng Ky Tô,” Liahona, tháng Năm năm 2014, 16.
3 Podle Slovníku spisovného jazyka českého jeden význam slova organizace je „organizované sdružení osob“.
3 Theo cuốn Concise Oxford Dictionary, một tổ chức là “một tập thể có tổ chức”.
Tyto mladé ženy se dobře zhostí role matek a sester v Pomocném sdružení, protože se učí nejprve si všímat a pak láskyplně sloužit.
Các thiếu nữ này sẽ làm tốt trong vai trò làm mẹ và vai trò chị em trong Hội Phụ Nữ vì họ đã học cách quan sát trước rồi sau đó phục vụ một cách bác ái.
Proč jsou podle vašeho názoru sestry z Pomocného sdružení schopny dosáhnout neobyčejných věcí?
Các anh chị em nghĩ tại sao các chị em trong Hội Phụ Nữ đã có thể hoàn thành những điều phi thường?
Pomocné sdružení a jeho historie nás posilují a podporují.
Hội Phụ Nữ và lịch sử của hội này củng cố và hỗ trợ chúng ta.
Všechny zásady týkající se schůzek Pomocného sdružení, navštěvujícího učení a další práce Pomocného sdružení, mají svůj základ v historii Pomocného sdružení a jsou schváleny Prvním předsednictvem.
Tất cả các chính sách về các buổi họp Hội Phụ Nữ, việc thăm viếng giảng dạy và các việc làm khác của Hội Phụ Nữ đặt nền tảng trên lịch sử của Hội Phụ Nữ và đã được Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn chấp thuận.
Presidentky Pomocného sdružení po celém světě pracují ruku v ruce s biskupem či presidentem odbočky při vedení sester v posvátné zodpovědnosti vyhledávat potřebné a pomáhat jim.
Chủ tịch Hội Phụ Nữ trên khắp thế giới làm việc chặt chẽ với các giám trợ và chủ tịch chi nhánh của họ để tổ chức các chị em phụ nữ trong trách nhiệm thiêng liêng để tìm đến và giúp đỡ những người gặp hoạn nạn.
Řekla jsem: „Kněžství pracuje společně se ženami, jež jsou členkami Pomocného sdružení.
Tôi giải thích: “Chức tư tế cùng hoạt động chung với các phụ nữ, tất cả những người này đều là các thành viên của Hội Phụ Nữ.”
Jsem rád, že vy, mladší sestry, máte příležitost zapojit se do Pomocného sdružení, když vám je 18 let.
Tôi hài lòng thấy rằng các em trẻ tuổi có cơ hội tham gia vào Hội Phụ Nữ khi lên mười tám.
Právě proto Pán založil sdružení pečovatelek.
Đó là lý do tại sao Chúa đã lập ra hội những người chăm sóc.
Vedoucí při plánování schůzek Pomocného sdružení, které se konají během týdne, upřednostňují témata, která budou naplňovat účely Pomocného sdružení, jako je manželství a rodina, vytváření domova, prozíravý způsob života a soběstačnost, soucitná služba, chrám a rodinná historie, sdílení evangelia a další témata na žádost biskupa.8
Trong khi hoạch định các buổi họp của Hội Phụ Nữ được tổ chức trong tuần, các vị lãnh đạo đặt ưu tiên cho các đề tài mà sẽ làm tròn mục đích của Hội Phụ Nữ, chẳng hạn như hôn nhân và gia đình, nữ công gia chánh, cách sống cần kiệm và sự tự túc, sự phục vụ với lòng trắc ẩn, đền thờ và lịch sử gia đình, chia sẻ phúc âm, cũng như các đề tài khác do vị giám trợ yêu cầu.8
A právě proto jsou rodiny díky Pomocnému sdružení tak požehnány.
Đó là lý do tại sao gia đình được hưởng lợi ích như thế từ Hội Phụ Nữ.
Když jsem přemýšlel o této příležitosti promluvit k vám, vzpomněl jsem si na to, jakou lásku chovala k Pomocnému sdružení má drahá manželka Frances.
Trong khi suy ngẫm về cơ hội của tôi để được ngỏ lời cùng các chị em, tôi đã nhớ tới tình yêu thương mà người vợ yêu quý của tôi, là Frances, đã dành cho Hội Phụ Nữ.
Možné zdroje: písma, Handbook 2: Administering the Church [Příručka 2: Správa Církve (překlad vybraných kapitol)] (08702), církevní časopisy, Daughters in My Kingdom: The History and Work of Relief Society [Dcery v mém království – historie a dílo Pomocného sdružení] (06500), Příručka pro rodinu (31180 121) a další Církví schválené zdroje a materiály.
Những nguồn tài liệu có thể gồm có thánh thư, Sách Hướng Dẫn 2: Điều Hành Giáo Hội (08702), các tạp chí Giáo Hội, Daughters in My Kingdom: The History and Work of Relief Society (06500), Sách Hướng Dẫn Gia Đình (31180), và các tài liệu khác đã được Giáo hội chấp thuận.
Pokud se sestry a rodiny potřebují připravit na chrám, Pomocné sdružení může pro to sestry zorganizovat, vyučovat a inspirovat.
Nếu các chị em phụ nữ và gia đình cần chuẩn bị đi đền thờ, thì Hội Phụ Nữ có thể tổ chức, giảng dạy và soi dẫn các chị em phụ nữ làm điều đó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sdružení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.