schválení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schválení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schválení trong Tiếng Séc.
Từ schválení trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự đồng ý, đồng ý, sự phê chuẩn, sự xác nhận, sự tán thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schválení
sự đồng ý(approbation) |
đồng ý(approving) |
sự phê chuẩn(ratification) |
sự xác nhận(homologation) |
sự tán thành(approbation) |
Xem thêm ví dụ
Jestliže rozlišujeme, co sami jsme, může nám to pomoci, abychom měli Boží schválení a nebyli souzeni. Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. |
7 Čtvrtou podmínkou pro Boží schválení je, aby se praví Boží služebníci zastávali Bible jako Božího inspirovaného slova. 7 Muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận, điều thứ tư mà các tôi tớ thật của Đức Chúa Trời phải làm là ủng hộ Kinh-thánh là Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn. |
Tato božská pečeť schválení je na naše obřady a smlouvy vložena pouze skrze naši věrnost. Sự chấp nhận thiêng liêng này chỉ được đặt trên các giáo lễ và giao ước của chúng ta qua lòng trung tín mà thôi. |
Změny a úpravy, které nebyly vysloveně schváleny společností Google, mohou ukončit platnost vašeho oprávnění k používání zařízení. Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn. |
V roce 1876 byla se schválením synodu konečně přeložena do ruštiny celá Bible, Hebrejská i Řecká písma. Vào năm 1876, toàn bộ cuốn Kinh-thánh, gồm cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ lẫn tiếng Hy Lạp, cuối cùng được dịch sang tiếng Nga với sự chấp thuận của hội nghị tôn giáo. |
Jehovovo schválení a cenu v podobě věčného života získáme jen tehdy, jestliže v tomto závodu vytrváme až do konce. Cần chịu đựng cho đến cùng trong cuộc chạy đua này mới được Đức Giê-hô-va chấp nhận và thưởng cho sự sống đời đời. |
V tomto článku se dozvíte, jak zjistit důvod zamítnutí reklamy, jak problém odstranit a jak znovu požádat o schválení reklamy. Bài viết này giải thích cách tìm hiểu lý do quảng cáo bị từ chối, sau đó là cách khắc phục vấn đề và gửi lại quảng cáo để phê duyệt. |
Jakub píše: „Šťastný je muž, který dál vytrvává ve zkoušce, protože potom, co je schválen, přijme korunu života.“ Gia-cơ viết: “Phước cho người bị cám-dỗ; vì lúc đã chịu nổi sự thử-thách rồi, thì sẽ lãnh mão triều-thiên của sự sống”. |
Pavel mu také napsal: „Vynasnaž se, aby ses představil Bohu jako schválený, jako dělník, který se nemá zač stydět a správně zachází se slovem pravdy.“ (2. Timoteovi 2:15) Phao-lô cũng viết cho Ti-mô-thê: “Hãy chuyên tâm cho được đẹp lòng Đức Chúa Trời như người làm công không chỗ trách được, lấy lòng ngay-thẳng giảng-dạy lời của lẽ thật”. —2 Ti-mô-thê 2:15. |
A Loeb ti ho dal schválně? Và Loeb cố tình giao vụ này cho anh? |
A tak byl nakonec před pár lety schválen dodatek k zákonu o FDA, který stanovil, že kdokoli, kdo provádí studii, musí její výsledky zveřejnit do jednoho roku. Và sau đó cuối cùng, FDA sửa đổi luật được thông qua một vài năm trước đây nói rằng tất cả mọi người những người tiến hành một thử nghiệm phải gửi các kết quả của rằng thử nghiệm trong vòng một năm. |
Pro mnohé lidi, kteří slyšeli Ježíše mluvit, bylo schválení od lidí důležitější než schválení od Boha. Đối với nhiều người được nghe Chúa Giê-su giảng, họ muốn được loài người chấp nhận hơn là Đức Chúa Trời (Giăng 5:44). |
Globální licence: Pokud třetí strana změní cenu schváleného segmentu s globální licencí, projeví se nová cena po 30 dnech. Phân đoạn được cấp phép toàn cầu: Khi bên thứ ba thay đổi giá của một phân đoạn đã được phê duyệt có giấy phép toàn cầu, phải mất 30 ngày để giá mới có hiệu lực. |
Až podepíšete smlouvu o používání této funkce a bude vám schválena, budete poskytovateli DMP muset poskytnout své ID propojení pro Řešení pro práci s publikem. Sau khi đã ký thỏa thuận sử dụng tính năng này và đươc phê duyệt, bạn sẽ cần cấp cho nhà cung cấp DMP mã liên kết Giải pháp đối tượng của bạn. |
Všechny zásady týkající se schůzek Pomocného sdružení, navštěvujícího učení a další práce Pomocného sdružení, mají svůj základ v historii Pomocného sdružení a jsou schváleny Prvním předsednictvem. Tất cả các chính sách về các buổi họp Hội Phụ Nữ, việc thăm viếng giảng dạy và các việc làm khác của Hội Phụ Nữ đặt nền tảng trên lịch sử của Hội Phụ Nữ và đã được Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn chấp thuận. |
S odvahou se nedají zastavit, protože vědí, že „soužení plodí vytrvalost, vytrvalost zase schválený stav“. Họ can đảm tiến lên, biết rằng “hoạn nạn sanh ra nhịn nhục, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời chấp nhận” (Rô-ma 5:3, 4, NW). |
Upozornění: V předpisech kanadského ministerstva průmyslu je uvedeno, že změny a úpravy, které nebyly vysloveně schváleny společností Google, mohou ukončit platnost oprávnění uživatele zařízení používat. Thông báo: Quy định của Bộ công nghiệp Canada cho biết những thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể làm vô hiệu quyền vận hành thiết bị này của bạn. |
Bude-li odstranění úspěšné, bude obrázek nahrazen a nabídka schválena. Nếu Google gỡ bỏ được lớp phủ này, hình ảnh sẽ được thay thế và mặt hàng sẽ được phê duyệt lại. |
(1. Petra 5:7) Buďte si jisti, že lidé, kteří rozradostňují Boží srdce, mají nádhernou vyhlídku na to, že se budou těšit z jeho schválení a přátelství. (1 Phi-e-rơ 5:7) Hãy tin chắc rằng những ai làm vui lòng Đức Chúa Trời sẽ có hy vọng tuyệt diệu là được Ngài chấp thuận và được làm bạn Ngài. |
Chceme stát před Synem člověka a mít jeho schválení. Chúng ta muốn đứng trước Con người và được ngài chấp thuận. |
Všechny schválené obřady kněžství jsou zapsány v záznamech Církve. Và tất cả các giáo lễ của chức tư tế được cho phép đều được ghi vào hồ sơ của Giáo Hội. |
▪ Kanada: K 1. lednu 1999 bylo schváleno 460 nových pravidelných průkopníků. ▪ Canada: Thêm 460 người được bổ nhiệm làm tiên phong đều đều bắt đầu ngày 1-1-1999. |
V souladu s aktualizovanými zásadami budou vyžadovány pravdivé a úplné informace o poplatcích a o nutnosti schválení třetí stranou. Chính sách được cập nhật để yêu cầu tiết lộ trước các khoản phí và để làm rõ khi nào đánh giá của bên thứ ba được yêu cầu. |
Ať již to byli starši nebo ne, mnozí z těchto lidí nenávratně přišli o soulad ve své rodině, o lásku a úctu sboru a o schválení od Jehovy — který jediný může dát sílu, abychom mohli zachovat svou věrnou oddanost a odolat jakýmkoli satanovým pokušením. — Izajáš 12:2; Filipanům 4:13. Dù là trưởng lão hay không, nhiều người làm thế đã đánh mất vĩnh viễn khung cảnh gia đình hợp nhất, sự yêu thương và kính trọng của hội-thánh và sự chấp nhận của Đức Giê-hô-va—Ngài là đấng có thể ban cho sức lực để giữ sự trung thành và cưỡng lại bất cứ cám dỗ nào của Sa-tan (Ê-sai 12:2; Phi-líp 4:13). |
Boží schválení nyní nepochybně spočívalo na novém křesťanském sboru, který založil jeho jediný zplozený Syn. — Srovnej Hebrejcům 2:2–4. Không còn nghi ngờ gì nữa, Đức Chúa Trời nay chấp thuận hội-thánh mới của tín đồ đấng Christ do Con một của Ngài thành lập. (So sánh Hê-bơ-rơ 2:2-4). |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schválení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.