schieben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schieben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schieben trong Tiếng Đức.

Từ schieben trong Tiếng Đức có các nghĩa là xô, đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schieben

verb noun

đẩy

verb

Er schob mich beiseite und ging.
Anh ta đẩy qua tôi.

Xem thêm ví dụ

Schieben Sie das nicht auf.
Đừng trì hoãn.
Viele Menschen schieben alles andere beiseite, wenn es ums Geld geht.
Đối với nhiều người, khi nói đến tiền bạc thì mọi thứ khác đều bị dẹp qua một bên.
Und Sexualverhalten ist nicht nur auf einen Aspekt ihres Lebens beschränkt, den sie irgendwie ins Abseits schieben.
Tập tính sinh dục của chúng không chỉ hạn chế trong một giai đoạn sống như một hoạt động bên lề.
Können wir sie an die Seite schieben?
Bọn tôi có thể chuyển nó qua một bên không?
Nach dem Sündenfall versuchte Adam, die Schuld auf seine Frau zu schieben.
Sau khi họ phạm tội, A-đam cố đổ lỗi cho vợ.
Falls Sie nicht gerne andere Menschen berühren, kann ich Ihnen das hier in die Nase schieben.
Và hiển nhiên là nếu bạn không thích chạm vào người khác, tôi luôn có thể nhét cái này vào mũi bạn.
Oder vielleicht schiebe ich dir den hier auch einfach in deinen Hals.
Hoặc có lẽ tao nên nhét cái này vào họng mày.
Und wenn ich dir diesen Stift hier in deinen Arsch schiebe und dir damit meinen Namen reinschreibe, merkst du ihn dir dann?
Có lẽ nếu tôi nhét cây bút này vào mông anh và viết tên tôi trong đó, có lẽ anh sẽ nhớ.
Du musst den Lambo in den Sumpf schieben, Bruder.
Cần phi tang nốt con Lambo xuống đầm lầy nữa.
Wenn du erkennst, dass du das eine oder andere verbessern solltest, dann strenge dich an und schiebe das nicht hinaus (Psalm 119:60).
(2 Ti-mô-thê 4:2) Nếu bạn thấy mình có những chỗ cần sửa chữa, hãy cố gắng sửa ngay, chớ chậm trễ.—Thi-thiên 119:60.
Sie haben schon vor vielen Jahren „die Schulter an das Rad“13 gestemmt und schieben noch immer weiter vorwärts und aufwärts.
Họ đã “ghé [vai] vào nâng bánh xe”13 nhiều năm trước và họ tiếp tục đẩy về phía trước, hướng lên phía trước.
Schieb dir deine Mission in den...
Scott... Này, Sao anh không làm sứ mênh của anh và....
Klicken Sie, um das ausgewählte Wort in der Liste abwärts zu schieben. Wörter, die unten in der Liste stehen, werden zuletzt angewandt
Nhấn vào để di chuyển các từ đã chọn xuống phía dưới của danh sách. Các từ nằm dưới được áp dụng sau
Alles klar, schieb es zurück
Được rồi đấy, thả lỏng ra thôi
Ich schiebe nur hier drin Wache.
Tớ sẽ trông chừng cho cậu... ở trong này.
Zuerst wurde uns gesagt, die Traktate einfach unter die Wohnungstüren zu schieben; später wurden wir angewiesen, sie den Wohnungsinhabern zu überreichen und bei denen wieder vorzusprechen, die Interesse gezeigt hatten.
Lúc đầu chúng tôi được dặn là cứ bỏ ở mỗi nhà; sau này chúng tôi được bảo đưa cho chủ nhà và rồi trở lại thăm người nào chú ý.
Versuchen Sie gerade, mir die Schuld in die Schuhe zu schieben?
Các anh đang cố đẩy trách nhiệm về phía tôi đấy à?
Schieben Älteste das Schulen aber immer wieder auf, wird es über kurz oder lang nicht genügend befähigte Brüder geben, die sich um die Versammlung kümmern können.
Nhưng nếu các trưởng lão tiếp tục trì hoãn việc huấn luyện, không sớm thì muộn hội thánh sẽ thiếu những anh hội đủ điều kiện để chăm lo các nhu cầu trong hội thánh.
Alle Maßnahmen, die vorgeschlagen werden, sollen noch nicht einmal dazu dienen, das Problem zu lösen, sondern dieses lediglich ein wenig nach hinten schieben.
Và các hành động được cổ vũ không hề có ý nghĩa trong việc giải quyết vấn đề, mà chỉ kéo dài nó thêm chút ít.
Ich schiebs mal darauf, dass auf dich geschossen wurde.
Tôi sẽ bỏ qua cho anh lần này vì anh bị bắn.
Sie schieben es auf, sich voll und ganz als Jünger zu engagieren.
Họ trì hoãn việc tham gia trọn vẹn với tư cách là môn đồ.
Und ich sagte: " Wow, wie soll man wissen, wofür all diese Knöpfe und Schieber sind? "
Tôi ngạc nhiên, " Wow, làm sao mà biết được những cái nút và mặt đồng hồ này hoạt động ra sao nhỉ? "
Wenn du ihn in die Richtung schiebst, halte ich ihn drin.
Hay mày đẩy đi, để thầy giữ xác hắn.
Dies hier zeigt, wie wir die Daten herum schieben müssen um den Leuten schliesslich die Antworten auf ihre Fragen zu liefern.
Đây là cách chúng tôi di chuyển các bit để lấy các đáp án cho câu hỏi của mọi người.
Sein Vater ballte die Faust mit einem feindlichen Ausdruck, als wolle er Gregor schieben wollte in sein Zimmer zurück, dann schaute unsicher im Wohnzimmer um, bedeckte seine Augen mit seinen Händen und rief, so dass seine mächtige Brust schüttelte.
Cha của ông nắm chặt bàn tay của mình với một biểu thức thù địch, như thể ông muốn đẩy Gregor trở lại phòng của mình, rồi nhìn không chắc chắn xung quanh phòng khách, phủ đôi mắt của mình với hai bàn tay của mình, và khóc để vú hùng mạnh của mình làm rung chuyển.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schieben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.