sbírka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sbírka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sbírka trong Tiếng Séc.
Từ sbírka trong Tiếng Séc có các nghĩa là bộ sưu tập, bộ, sưu tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sbírka
bộ sưu tậpnoun Vetšina sbírky se nachází v nejlepších světových muzeích. Hầu hết bộ sưu tập được trưng bày trong những bảo tàng hàng đầu thế giới. |
bộnoun Vetšina sbírky se nachází v nejlepších světových muzeích. Hầu hết bộ sưu tập được trưng bày trong những bảo tàng hàng đầu thế giới. |
sưu tậpnoun Vetšina sbírky se nachází v nejlepších světových muzeích. Hầu hết bộ sưu tập được trưng bày trong những bảo tàng hàng đầu thế giới. |
Xem thêm ví dụ
Krátce jsem ho potkal na jedné sbírce. Tôi có gặp ông ta một lần tại một buổi gây quỹ. |
Ustanovení zákona TILA naleznete v části 1026. hlavě 12 sbírky federálních zákonů USA (pouze v angličtině). Có thể tìm thấy các quy định TILA tại 12 CFR Part 1026. |
Institut umění spravuje jednu ze světově nejvýznamnějších sbírek umění impresionistů a postimpresionistů. Art Institute of Chicago sở hữu một trong những bộ sưu tập giá trị nhất về hội họa ấn tượng và hậu ấn tượng. |
A dodal: „Kdyby Nový zákon byl sbírkou nenáboženských spisů, byly by všeobecně považovány za naprosto věrohodné.“ Ông nói tiếp: “Nếu Tân ước là bộ sưu tập các văn bản thế tục, nói chung tính chính xác của nó sẽ không bao giờ bị đặt nghi vấn”. |
Kdykoli také můžete kampaň upravit, změnit cílovou částku nebo sbírku smazat. Bạn cũng có thể chỉnh sửa chiến dịch, thay đổi số tiền mục tiêu hoặc xóa chiến dịch gây quỹ đó bất cứ lúc nào. |
Popsal jsem dvě velmi hloubkové výstavy, nicméně věřím, že sbírky, jednotlivé předměty mohou mít stejnou sílu. Bây giờ, tôi sẽ mô tả tổng quát 2 buổi triển lãm, nhưng tôi cũng tin rằng những bộ sưu tập, những vật dụng cá nhân, cũng có thể có sức mạnh tương tự. |
(Ezra 7:6) Z toho tedy vyplývá, že kniha Žalmy byla sestavena jako sbírka jednotlivých žalmů. (E-xơ-ra 7:6, Nguyễn Thế Thuấn) Thế nên sách Thi-thiên đã được tạo thành từ những bài Thi-thiên riêng lẻ được gom góp lại. |
„SBÍRKA ZDRAVOTNÍCH PŘEDPISŮ“ “MỘT TẬP HỢP CÁC NGUYÊN TẮC VỀ SỨC KHỎE” |
Čtvrtá sbírka žalmů předkládá řadu důvodů, proč velebit Jehovu. Hãy xem xét những lý do để ca tụng Đức Giê-hô-va, được ghi trong quyển thứ tư của sách Thi-thiên. |
A stejně jako voda najdou skulinku v každičké sbírce pravidel. Và giống như nước, họ sẽ tìm những kẽ hở trong bất kì hệ thống luật nào. |
Poté, co spojenci procházeli jeho sbírky, našly ty malby a šli po lidech, kteří mu je prodali. Quân đồng minh khám xét bộ sưu tập của Goering và tìm thấy những bức tranh mà ông đã lưu giữ, họ tìm kiếm những người đã bán chúng cho Goering. |
Přidám vám ho do sbírky. Tôi sẽ đổi hắn cho anh để sưu tầm. |
Svou velkou a cennou sbírku zbraní jsem zničil. Dù vậy, tôi đã phá hủy hết kho vũ khí lớn và có giá trị của mình. |
Seznam videí je sbírka různých videí. Danh sách phát là bộ sưu tập video. |
Někteří lidé tvrdí, že Bible je pouze sbírkou mýtů, legend a lidové moudrosti. Một số người cho rằng Kinh-thánh chỉ là một bộ sưu tập những chuyện thần thoại hoang đường và sự khôn ngoan của loài người. |
Nyní jsme byli zproštěni od Zákona, protože jsme zemřeli tomu, čím jsme byli pevně drženi, abychom byli otroky v novém smyslu duchem, a ne ve starém smyslu psanou sbírkou zákona.“ Bây giờ chúng ta đã chết về luật-pháp, là điều bắt-buộc mình, thì được buông-tha khỏi luật-pháp đặng hầu việc Đức Chúa Trời theo cách mới của Thánh-Linh, chớ không theo cách cũ của văn-tự”. |
Opiš desetkrát Konfuciusovu literární sbírku, odevzdáš mi to před večeří. Chép 10 lần Luận Ngữ của Khổng Tử và nộp cho ta trước khi ăn tối. |
Nikdy se nepořádají žádné sbírky. Không bao giờ có việc quyên tiền. |
Někteří lidé si myslí, že Bible je pouhou sbírkou legend, které nemají žádný historický podklad. Một số người nghĩ rằng Kinh Thánh chỉ là truyền thuyết, không có căn bản lịch sử. |
Když se Tosefta, sbírka židovských zákonů dokončená kolem roku 300 n. l., zmiňuje o tom, že odpůrci pálili křesťanské spisy, říká: „Před ohněm nezachraňují knihy evangelistů a knihy minim [což je pravděpodobně označení pro židovské křesťany]. Họ cũng sử dụng danh Đức Chúa Trời khi viết sách. Cuốn The Tosefta (sách ghi lại các luật của người Do Thái được hoàn tất vào khoảng năm 300 công nguyên) nói về việc những kẻ chống đối đốt các sách của tín đồ đạo Đấng Ki-tô: “Các sách của những kẻ truyền bá Phúc âm và của minim [có lẽ là tín đồ gốc Do Thái] không thể thoát khỏi lửa. |
8 Encyclopædia Britannica označuje Bibli jako „sbírku knih, která působila tím nejsilnějším vlivem v lidských dějinách“. 8 Cuốn Encyclopædia Britannica (Bách khoa Tự điển Anh quốc) gọi cuốn Kinh-thánh là “bộ sách có ảnh hưởng nhất trong lịch sử nhân loại”. |
Ve svém komentáři k 1. Mojžíšově 3:8 Raši vysvětluje: „Existuje mnoho agadických* midrašim, které naši Mudrci již vhodně uspořádali v Berešit Rabbě a dalších midrašských sbírkách. Trong lời chú giải về Sáng-thế Ký 3:8, Rashi giải thích: “Có nhiều bài midrash aggadah* mà các nhà hiền triết của chúng ta đã sắp xếp một cách thích hợp trong Bereshit Rabbah và các hợp tuyển midrash khác. |
Jsme velmi šťastní, že máme novodobou sbírku povzbudivých písní ke chvále Jehovy. Chúng ta vui mừng biết bao vì thời nay cũng có một bộ bài hát thật ấm lòng để ngợi khen Đức Giê-hô-va! |
Levinsonova umělecká díla tvoří nejcennější soukromou sbírku. Công trình nghệ thuật của ông Levinson là bộ sưu tập... cá nhân lớn nhất và có giá trị to nhất. |
(Jan 12:6; 13:29) Podobně i sbory v prvním století organizovaly sbírky, když se ukázala nějaká potřeba, a zařizovaly hmotnou pomoc ve větším měřítku. (Skutky 2:44, 45; 6:1–3; 1. Timoteovi 5:9, 10) (Giăng 12:6; 13:29) Tương tự thế, các hội thánh vào thế kỷ thứ nhất cũng quyên góp khi có nhu cầu và tổ chức việc cứu trợ trên quy mô lớn.—Công-vụ 2:44, 45; 6:1-3; 1 Ti-mô-thê 5:9, 10. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sbírka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.