sám trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sám trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sám trong Tiếng Séc.
Từ sám trong Tiếng Séc có nghĩa là một mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sám
một mìnhadverb Já sama mám úžasné rodiče, ale oni na to nebyli sami. Tôi có hai bậc cha mẹ tuyệt vời, nhưng họ không một mình nuôi dạy tôi. |
Xem thêm ví dụ
22 A toto je rodokmen synů Adamových, jenž byl asynem Božím, s nímž Bůh sám hovořil. 22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện. |
Sám sebe se ptám: Máme muže, kteří se těmto ženám vyrovnají? Tôi tự hỏi: chúng ta có những người đàn ông tương xứng với những người phụ nữ này không? |
V některých kulturách se považuje za nevychovanost, když někdo osloví křestním jménem člověka, který je starší než on, pokud mu to dotyčný člověk sám nenabídne. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Bible říká: „Uvrhni své břemeno na Jehovu, a on sám tě podpoří. Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”. |
A ví sám Bůh, že jsme v poslední době ve své pýše zřejmě utekli od ní pryč. Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
Danny přijde sám. Nó sẽ đến với tôi thôi. |
Zdá se, že celou tu dobu byl sám Có vẻ ông ở một mình trong suốt thời gian qua |
Zeptej se sám sebe: Neprojevují se v mém smýšlení lidské názory a vliv „ducha světa“? Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?” |
Cestujete sám, Antony? Cậu đi một mình hả, Antony? |
Velká sporná otázka, před níž všichni stojíme, je ve skutečnosti ta, zda přijímáme nebo odmítáme svrchovanost Boha, ‚jenž sám má jméno Jehova‘. — Žalm 83:18, Překlad krále Jakuba; 83:19, KB. Thật ra, vấn đề trọng đại liên quan đến mỗi người trong chúng ta là hoặc chấp nhận, hoặc từ khước quyền tối thượng của Đức Chúa Trời, “chỉ một mình Chúa, danh là ĐỨC GIÊ-HÔ-VA” (Thi-thiên 83:18). |
7 Jehova má sám radost ze života, a také části svého stvoření s radostí udílí přednost v podobě inteligentního života. 7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
Myslíš, že jsi byl sám, kdo měl láskyplný vztah s matkou? Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à? |
Dnes mohu říci, že evangelium je pravdivé, neboť jsem to sám poznal. Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này. |
No on se rád oddává sám sobě. Anh ta vui khi tự chiều bản thân. |
„Člověk se nakonec dozvěděl, že je sám v celé necitelné nezměrnosti vesmíru, z níž se vynořil pouhou náhodou.“ Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”. |
Jak je vidět z uvedených výroků, nejsi sám, kdo zažívá takové problémy. Lời của các bạn trẻ nói trên cho thấy không chỉ mình bạn phải đương đầu với thử thách. |
Takže prosím vás, dovolte mi, abych se být sám, a ať zdravotní sestra v noci sedět s vámi; Vì vậy, xin vui lòng bạn, hãy để tôi bây giờ được ở một mình, để cho y tá này đêm ngồi với bạn; |
Zasmál se sám pro sebe a promnul dlouhé, nervózní ruce. Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau. |
Podvedl jste se sám Đừng phỉnh gạt nữa |
Za získání souhlasu korejských uživatelů se shromažďováním údajů a poskytování služeb závislých na lokalitě podle korejských právních předpisů zodpovídá sám vývojář. Theo luật Hàn Quốc, nhà phát triển có trách nhiệm nhận được sự đồng ý của người dùng Hàn Quốc khi thu thập thông tin hoặc cung cấp dịch vụ dựa vào vị trí. |
(Skutky 15:29) Pokud však jde o frakce těchto základních složek, musí se každý křesťan po důkladném rozjímání spojeném s modlitbou rozhodnout sám na základě svého svědomí. (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
I kdybychom Gökiho našli,... rozhodl se sám, když odešel,... chtěl to tak. Cho dù ta có tìm được nó, lúc ra đi, nó đã quyết định rồi, và nó đã chấp nhận con đường của riêng mình. |
Vozil sice dědečka na návštěvy, které souvisely s kazatelskou službou, ale sám se na této činnosti nepodílel, ačkoli ho k tomu dědeček povzbuzoval. Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia. |
Když se s ní někdo pokouší hovořit, musí mluvit sám. Nếu ai tìm cách nói chuyện với bà thì người ấy phải nói một mình. |
A já viděl sám sebe. Và tôi thấy chính mình. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sám trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.